Tổng hợp 600+ tên hay cho con năm 2019


Năm 2019 mệnh gì?
Sinh con năm 2019 là mệnh Bình Địa Mộc, năm Kỷ Hợi.  Con gái sinh năm 2019 âm lịch là Đoài Kim, con trai đẻ vào năm này là Cấn Thổ, nói chung người sinh năm 2019 là mạng Mộc.

Nếu bạn quan tâm năm âm lịch 2019 sẽ bắt đầu vào ngày nào dương lịch thì chính xác: mùng 1 tháng giêng  âm lịch tết năm 2019 vào ngày 5/2/2019 dương lịch. Như vậy lịch tính sinh con trai hay gái sẽ được bắt đầu theo lịch âm từ ngày này.

Khi đặt tên cho con tuổi Hợi, các bậc cha mẹ nên chọn tên cho con nằm trong các bộ Thủ tốt và tránh đặt tên cho con nằm trong các bộ Thủ xung khắc với từng tuổi. Cụ thể như sau:

Những tên không nên đặt cho con tuổi Kỷ Hợi 2019

  • Trước khi bị hiến tế, lợn sẽ được tô điểm đẹp đẽ. Vì thế, tên của người tuổi Hợi nên tránh những chữ thuộc bộ Sam, Cân, Y, Thái, Mịch, Thị – thể hiện sự chải chuốt cho đẹp đẽ. Hình, Đồng, Ngạn, Chương, Ảnh, Thị, Phàm, Hi, Tịch, Thường, Tố, Hồng, Ước, Cấp, Duyên, Hệ, Kế, Sam, Trang, Bổ, Bùi, Thường… là những tên cần kiêng kỵ với người tuổi này.
  • Theo đó, những tên cần tránh gồm: Ngọc, Cầm, Mai, Linh, Cầu, Châu, Trân, Lý, Anh, Thụy, Mã, Thiên, Di, Kỳ, Quân, Đế, Vương, Tướng, Soái, Chủ, Xã, Tự, Kì, Chi, Tường, Lộc, Phúc, Lễ, Hi…
  • Khi đủ lớn thì lợn là một trong ba con vật dùng để hiến tế. Vì thế, những chữ thuộc các bộ Vương, Quân, Trưởng, Đế, Đại (biểu nghĩa cho sự to lớn, trưởng thành) hoặc những chữ thuộc bộ Thị (gần nghĩa với việc tế tự) đều không thích hợp với tên của người tuổi Hợi.
  • Theo ngũ hành, Hợi và Thân là tương hại. Theo benconmoingay.net không nên đặt tên cho người tuối Hợi bằng những chữ có liên quan đến con giáp này để tránh mọi điều bất lợi cho vận mệnh của chủ nhân tên gọi đó. Ví dụ như: Thân, Viên, Hầu, Cửu, Viễn…
  • Những chữ đó gồm: Tấn, Nghênh, Cận, Tiến, Liên, Tạo, Tuyển, Diên, Kiến, Dật, Thông, Bang, Hương, Lang, Đô, Đặng, Trịnh, Thai, Na, Xuyên, Châu, Tam, Nhân, Dã, Cửu, Mật, Hồng, Nga, Cung, Điệp, Dung, Dẫn, Hoằng, Huyền, Đệ, Cường, Trương, Bật, Phong, Phượng, Kỉ, Dị, Hạng…
  • Theo địa chi, Hợi và Tỵ là lục xung; nếu phạm vào lục xung thì tài vận, sự nghiệp và sức khỏe đều bị tổn hại lớn. Do đó, những bộ chữ chỉ rắn hoặc gây liên tưởng đến rắn như: Tỵ, Xước, Ất, Ấp, Nhất, Xuyên, Cung đều cần tránh.
  • Ngoài ra, những chữ như: Đao, Lực, Kỷ, Thạch, Hiền, Tân, Thưởng… cũng không tốt bởi chúng hàm chứa những điều bất lợi về đường gia đình, sức khỏe và vận mệnh của người tuổi Hợi.

Tên hợp với bé tuổi kỷ hợi năm 2019 nên biết

Khi cha mẹ muốn đặt tên cho con gái sinh năm 2019 hay đặt tên con trai năm 2019 hợp tuổi bố mẹ cần biết người tuổi Hợi là người cầm tinh con Lợn, sinh vào các năm 1959, 1971, 1983, 1995, 2007, 2019, 2031…

Các tên thuộc bộ điền như: Giáp, Lưu, Đương, Đông, Phủ… và các tên thuộc bộ Khẩu như: Hào, Hợp, Chu, Thương, Thiện, Hi, Hồi, Viên… rất phù hợp với ý nghĩa đó. Tuy nhiên, lợn to thường không thích ở chuồng nhỏ; do đó, bạn nên cẩn trọng khi dùng những tên thuộc bộ Khẩu.

Lợn là loài động vật ham ăn nên những chữ thuộc bộ Khẩu lớn hoặc bộ Điền có ý nghĩa tượng trưng cho việc nó được ăn tất cả các loại ngũ cốc trồng ở ruộng, có tác dụng rất tốt với người tuổi Hợi.


  • Nếu dùng những chữ thuộc bộ Miên, Mịch, Môn, Nhập để đặt cho người tuổi Hợi thì sẽ tạo cho họ cảm giác luôn được che chở, nuôi dưỡng trong nhà. Những tên như: Vũ, Gia, Tống, An, Nghi, Định, Phú, Thủ, Khoan… là trợ thủ đắc lực để bạn gửi gắm ước mong đó.
  • Theo ngũ hành, Hợi thuộc hành Thủy, Kim sinh Thủy nên những tên thuộc bộ Kim như: Linh, Điền, Minh, Trấn, Nhuệ, Phong… sẽ khiến vận mệnh của người tuổi Hợi được suôn sẻ nhờ sự tương trợ giữa các hành.
  • Dùng những chữ thuộc các bộ Hòa, Đậu, Mễ, Thảo – những loại ngũ cốc mà lợn thích ăn – để đặt tên cho người tuổi Hợi thì cả đời họ sẽ được no ấm, sung túc. Theo đó, những tên bạn có thể chọn gồm: Thụ, Khải, Tinh, Túc, Lương, Đạo, Tú, Trúc, Chủng, Bỉnh…
  • Hợi, Mão, Mùi là tam hợp nên những chữ thuộc bộ Mộc, Nguyệt, Mão, Dương rất phù hợp với người tuổi Hợi (do mèo còn được gọi là “mão thố”, “nguyệt thố” và chúng đều thuộc phương Đông, hành Mộc cũng thuộc phương này).
  • Do đó, những tên người tuổi Hợi nên dùng gồm: Mạnh, Tự, Hiếu, Tồn, Học, Giang, Hà, Tuyền, Hải, Thái, Tân, Hàm, Dương, Hạo, Thanh, Nguyên, Lâm, Sâm, Đông, Tùng, Nhu, Bách, Quế, Du, Liễu, Hương, Khanh, Thiện, Nghĩa, Khương…
  • Hợi, Tý, Sửu là tam hội nên những tên có liên quan và cùng nghĩa với Tý (như các chữ thuộc bộ Thủy, Băng, Bắc, Khảm), Sửu sẽ khiến vận mệnh của người tuổi Hợi nhận được sự trợ giúp đắc lực của tam hội.

Những cách đặt tên con sinh năm Kỷ Hợi theo phong thủy

Để đặt tên cho con tuổi Hợi, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về Bản mệnh, Tam hợp hoặc nếu kỹ lưỡng có thể xem Tứ Trụ, (nếu bé đã ra đời mới đặt tên). Có nhiều thông tin hữu ích có thể giúp cho cha mẹ chọn tên hay cho bé.

Đặt tên con theo tứ trụ năm Kỷ Hợi

Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt.

Cách đặt tên cho con theo bản mệnh

Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh.

Đặt tên theo tam hợp 2019

Tam Hợp được tính theo tuổi, do tuổi Hợi nằm trong Tam hợp Hợi – Mẹo – Mùi nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.

Tên con trai hay, tên con gái đẹp năm 2019

Dưới đây là danh sách những cái tên hay nhất mà bé tuổi hợi sinh năm Kỷ Hợi cha mẹ có thể đặt cho con theo ký tự bảng chữ cái

Đặt tên con trai, con gái mệnh Mộc theo vần A

Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An
Hoài An, Thu An, Thúy An, Xuân An, Vĩnh An, Thụy An, Khánh An
Mỹ An, Thiên An, Như An, Bình An, Hà An, Thùy An, Kim An, Trường An
Bảo An, Nhật An, Duy An, Hùng An, Đức An, Trung An, Nghĩa An
Huy An, Diệu An, Minh An, Hà An, Nhã An, Phương An, Thùy An, Trang An

Đặt tên cho con trai, gái mệnh mộc vần B

Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bách
Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách
Vĩ Bằng, Hải Bằng, Phi Bằng, Quý Bằng, Đức Bằng, Hữu Bằng
Cao Bằng, Kim Bằng, Thế Bằng, Vũ Bằng, Uy Bằng, Nhật Bằng
Mạnh Bằng, Công Bằng
Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo
Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo
Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo
An Bình, Đức Bình, Gia Bình, Duy Bình, Hải Bình, Hữu Bình
Nguyên Bình, Quốc Bình, Thái Bình, Thiên Bình, Xuân Bình
Vĩnh Bình, Phú Bình
Ba, Bách, Biện, Bính, Bội

Tên cho con trai hay, con gái đẹp vần C

Khải Ca, Hoàn Ca, Duy Ca, Tứ Ca, Thanh Ca, Đình Ca, Vĩnh Ca, Bình Ca
Thiên Ca, nSơn Ca, Mai Ca, Nhã Ca, Ly Ca, Kim Ca, Hồng Ca, Ngọc Ca
Mỹ Ca, Uyển Ca, Du Ca
Bình Cát, Dĩ Cát, Hà Cát, Hồng Cát, Hải Cát, Lộc Cát, Xuân Cát, Thành Cát
Đại Cát, Nguyên Cát, Trọng Cát, Gia Cát, Đình Cát
An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Mai Chi
Phương Chi, Quế Chi, Trúc Chi, Xuyến Chi, Yên Chi, Thảo Chi, Lệ Chi
Ngọc Chương, Nhật Chương, Nam Chương, Đông Chương, Quốc Chương
Thành Chương, Thế Chương, Thuận Chương, Việt Chương, Đình Chương
Quang Chương, Hoàng Chương, Nguyên Chương
An Cơ, Duy Cơ, Trí Cơ, Phùng Cơ, Trường Cơ, Tường Cơ, Vũ Cơ, Cự Cơ
Minh Cơ, Long Cơ, Quốc Cơ
Cách, Cẩn, Cận, Cầu, Châm

Tên vần D hay cho bé sinh năm này mẹ nên nghiên cứu

Khả Doanh, Doanh Doanh, Phương Doanh
Bách Du, Nguyên Du, Huy Du
Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung
Thái Dương, Bình Dương, Đại Dương
Thiện Duyên, Phương Duyên, Hạnh Duyên
Diên, Duật

Tên bé hay & nhiều ý nghĩa vần H

Hà, Hằng, Hi, Hiệu, Hoàn, Hồi
Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân
Thu Hằng, Thanh Hằng, Thúy Hằng
Sơn Hạnh, Đức Hạnh, Tuấn Hạnh
Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa
Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng

Tên cho con trai, gái mệnh mộc vần G

Giác

Đặt tên vần Đ

Đào, Đệ, Đình, Đĩnh, Đỗ, Đồng
Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt
Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp

Tên cho con trai, gái mệnh mộc vần L

Trọng Lam, Nghĩa Lam, Xuân Lam
Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm
Lăng, Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Diễm Lệ
Thùy Liên, Hồng Liên, Phương Liên
Thúy Liễu, Xuân Liễu, Thanh Liễu
Hoàng Linh, Quang Linh, Tuấn Linh
Tấn Lợi, Thắng Lợi, Thành Lợi
Bá Long, Bảo Long, Ðức Long
Minh Lương, Hũu Lương, Thiên Lương

Đặt tên vần K

Kha, Khởi, Khuông, Kiêm, Kiểm, Kiều
Anh Kha, Nam Kha, Vĩnh Kha
Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải
Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa
Anh Kiệt, Tuấn Kiệt, Dũng Kiệthải, Đạt Khải

Tên cho con vần T

Anh Tài, Ðức Tài, Hữu Tài
Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm
Duy Tân, Hữu Tân, Minh Tân
Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái
Mai Thanh, Ngân Thanh, Nhã Thanh
Anh Thảo, Bích Thảo, Diễm Thảo
Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên

Tên cho con mệnh mộc vần S

Sam, Vinh Sâm, Quang Sâm, Duy Sâm, Sở

Đặt tên mệnh mộc vần Q

Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân
Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang
Hồng Quế, Ngọc Quế, Nguyệt Quế
Quất, Quỳ
Ðức Quyền, Lương Quyền, Sơn Quyền

Tên vần P

Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi
Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong
Phan, Phấn, Phục

Đặt tên vần N

Na, Nại, Nam, Ngọ, Nhật, Noãn
An Nam, Chí Nam, Ðình Nam
Hồng Nhật, Minh Nhật, Nam Nhật
Nhị, Nhiễm, Nhiếp, Niên, Ninh
An Ninh, Khắc Ninh, Quang Ninh

Tên cho con trai, gái mệnh mộc vần Y

Ý

Tên cho con mệnh mộc vần X

Ánh Xuân, Dạ Xuân, Hồng Xuân, Xuyến

Ttên vần V

Ái Vân, Bạch Vân, Bảo Vân
Vi, Khôi Vĩ, Triều Vĩ, Hải Vĩ
Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh

Tên vần U

Uẩn, Ngọc Uyển, Nhật Uyển, Nguyệt Uyển

Tên hay cho bé trai sinh năm 2019 được gợi ý dành cho các bạn muốn sinh con trai đầu lòng theo ý muốn trong năm Kỷ Hợi như sau:

UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín
KIẾN VĂN Con là người có học thức và kinh nghiệm
NHÂN VĂN Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
KHÔI VĨ Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
QUANG VINH Cuộc đời của con sẽ rực rỡ
THIỆN TÂM Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
THẠCH TÙNG Hãy sống vững chãi như cây thông đá
AN TƯỜNG Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
ANH THÁI Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
THANH THẾ Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
CHIẾN THẮNG Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
TOÀN THẮNG Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
MINH TRIẾT Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
ĐÌNH TRUNG Con là điểm tựa của bố mẹ
THÁI SƠN Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
TRƯỜNG SƠN Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
MINH QUÂN Con sẽ luôn anh minh và công bằng
ĐÔNG QUÂN Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
SƠN QUÂN Vị minh quân của núi rừng
TÙNG QUÂN Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
ÁI QUỐC Hãy yêu đất nước mình
PHƯƠNG PHI Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
THANH PHONG Hãy là ngọn gió mát con nhé
HỮU PHƯỚC Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
THIỆN NGÔN Hãy nói những lời chân thật nhé con
THỤ NHÂN Trồng người
MINH NHẬT Con hãy là một mặt trời
NHÂN NGHĨA Hãy biết yêu thương người khác nhé con
TRỌNG NGHĨA Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
TRUNG NGHĨA Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
KHÔI NGUYÊN Mong con luôn đỗ đầu
HẠO NHIÊN Hãy sống ngay thẳng, chính trực
HIỀN MINH Mong con là người tài đức và sáng suốt
THANH LIÊM Con hãy sống trong sạch
BẢO KHÁNH Con là chiếc chuông quý giá
KHANG KIỆN Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
ĐĂNG KHOA Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
TUẤN KIỆT Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
MẠNH HÙNG Người đàn ông vạm vỡ
CHẤN HƯNG Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
HẢI ĐĂNG Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
THÀNH ĐẠT Mong con làm nên sự nghiệp
THÔNG ĐẠT Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
PHÚC ĐIỀN Mong con luôn làm điều thiện
TÀI ĐỨC Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
TRUNG DŨNG Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
THÁI DƯƠNG Vầng mặt trời của bố mẹ
THÀNH CÔNG Mong con luôn đạt được mục đích
GIA BẢO Của để dành của bố mẹ đấy
THIÊN ÂN Con là ân huệ từ trời cao

Đặt tên con trai hay ở nhà bằng tiếng anh

  • Tên ở nhà theo tên Tổng Thống: Putin, Bush, Clinton
  • Tên ở nhà theo nhân vật truyện tranh: Doremon, nobita, tép pi,
  • Tên ở nhà các ông bà xưa thường đặt để dễ nuôi: Mén, Tí, Ty, Bông, Tít, Tót, Cún, Bống, Tủn,
  • Tên ở nhà theo các hãng nước ngoài: Vaio, Sony, Apple, Coca, Pepsi,
  • Tên ở nhà theo tiếng Anh: Bin, Bo, Bond, Tom, Sue, Bee, Shin, Bim, Bon, Ken, Bi,
  • Tên ở nhà theo trái cây và củ quả: Bé Mít, Ổi, Sơ ri, đào, Nhãn ,Mận, Bí, Su hào, Khoai, Na, Bắp cải, Cà chua, Hồng
  • Tên ở nhà theo động vật dễ thương: Thỏ, Nhím, Sóc, Cò, Vẹt,
  • Tên ở nhà cho bé trai của dân nhậu: Cu Lít, Cu Can, Xị
  • Tên ở nhà theo nốt nhạc: Đô, Rê , Mi , Fa, Sol, La, Si

Tên tiếng anh hay và ý nghĩa cho bé trai

  • William: thông minh, bảo thủ
  • Peter: thành thục, thẳng thắn, không giả tạo
  • Martin: hiếu chiến, nghiêm khắc với bản thân, tinh tế
  • Mark: hóm hỉnh, thích vận động, gần gũi
  • John: bảo thủ, trí tuệ, hiền hậu
  • James: khôi ngô, học rọng, đáng tin
  • Jack: đáng yêu, thông minh, hiếu động
  • Henry: thân thiết, có mưu đồ mạnh mẽ
  • George: thông minh, nhẫn nại
  • Dennis: thích quậy phá, hay giúp người
  • David: trí tuệ, can đảm, khôi ngô
  • Dane: tóc vàng, phẩm vị tốt
  • Charles: trung thục, nhã nhặn, có chút cúng nhắc
  • Arthur: thích đọc sách
  • Anthony: có cá tính mạnh mẽ
  • Andy, Andrew, Martin, Mark, Michael
  • Justin, Mike, David, Alex, Ken, Harry, Thomas, Paul
  • Tony, Jack, Roger, Peter, John, Dennis, Jame, Drake

Tên hàn quốc hay cho con trai

  • Min-jun 민준
  • Ji-hun 지훈
  • Hyun-woo 현우
  • Jun-seo 준서
  • Woo-jin 우진
  • Gun-woo 건우
  • Ye-jun 예준
  • Hyeon-joon 현준
  • Jeong-wook 정욱
  • Tae-min 태민
  • Ji-sung 지성
  • Sung-min 성민
  • Jin-woo 진우
  • Jun-ho 준호
  • Se-jun 세준

Đặt tên con gái đẹp sinh năm 2019

Danh sách các tên hay kèm theo tên đệm gợi ý để các cha mẹ ghép với tên chính và họ để có được bộ tên 3 chữ hay và ý nghĩa cho bé.
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
4. Trung Anh: trung thực, anh minh
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
6. Vàng Anh: tên một loài chim
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp
9. Tuyết Băng: băng giá
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
12. Bảo Bình: bức bình phong quý
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn
14. Sơn Ca: con chim hót hay
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý
17. Ly Châu: viên ngọc quý
18. Minh Châu: viên ngọc sáng
19. Hương Chi: cành thơm
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
21. Liên Chi: cành sen
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
23. Mai Chi: cành mai
24 Phương Chi: cành hoa thơm
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
26. Hiền Chung: theo benconmoingay.net thì tên này có nghĩa là hiền hậu, chung thủy
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa
28. Nhật Dạ: ngày đêm
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
32. Vinh Diệu: vinh dự
33. Thụy Du: đi trong mơ
34. Vân Du: Rong chơi trong mây
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ
38. Thiên Duyên: duyên trời
39. Hải Dương: đại dương mênh mông
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
41. Thùy Dương: cây thùy dương
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
45. Trúc Đào: tên một loài hoa
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ
49. Hương Giang: dòng sông Hương
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
54. Hoàng Hà: sông vàng
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng
56. Ngân Hà: dải ngân hà
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam
60. An Hạ: mùa hè bình yên
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
65. Thanh Hằng: trăng xanh
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
80. Liên Hương: sen thơm
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
83. An Khê: địa danh ở miền Trung
84. Song Kê: hai dòng suối
85. Mai Khôi: ngọc tốt
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
89. Vành Khuyên: tên loài chim
90. Bạch Kim: vàng trắng
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam
94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi
97. Thiên Lam: màu lam của trời
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
99. Bảo Lan: hoa lan quý
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng
101. Linh Lan: tên một loài hoa
102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan
104. Phong Lan: hoa phong lan
105. Tuyết Lan: lan trên tuyết
106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
107. Trúc Lâm: rừng trúc
108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
109. Tùng Lâm: rừng tùng
110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
111. Nhật Lệ: tên một dòng sông
112. Bạch Liên: sen trắng
113. Hồng Liên: sen hồng
114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp
122. Tú Ly: khả ái
123. Bạch Mai: hoa mai trắng
124. Ban Mai: bình minh
125. Chi Mai: cành mai
126. Hồng Mai: hoa mai đỏ
127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày
129. Thanh Mai: quả mơ xanh
130. Yên Mai: hoa mai đẹp
131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
132. Hoạ Mi: chim họa mi
133. Hải Miên: giấc ngủ của biển
134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu là tên đẹp mà các mẹ muốn đặt tên cho con gái sinh năm 2017
135. Bình Minh: buổi sáng sớm
136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
137. Trà My: một loài hoa đẹp
138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
141. Hằng Nga: chị Hằng
142. Thiên Nga: chim thiên nga
143. Tố Nga: người con gái đẹp
144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh. đặt tên cho con 2016
145. Kim Ngân: vàng bạc
146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
149. Bảo Ngọc: ngọc quý
150. Bích Ngọc: ngọc xanh
151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
152. Kim Ngọc: ngọc và vàng
153. Minh Ngọc: ngọc sáng
154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp
155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
158. Dạ Nguyệt: ánh trăng
159. Minh Nguyệt: trăng sáng
160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay
164. Mỹ Nhân: người đẹp
165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình
166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo
169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp
171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái
176. Hạnh Nhơn: đức hạnh
177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng
178. Kim Oanh: chim oanh vàng
179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng
180. Song Oanh: hai con chim oanh.
181. Vân Phi: mây bay
182. Thu Phong: gió mùa thu
183. Hải Phương: hương thơm của biển
184. Hoài Phương: nhớ về phương xa
185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây
189. Nhật Phương: hoa của mặt trời
190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
191. Nguyệt Quế: một loài hoa
192. Kim Quyên: chim quyên vàng
193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp
194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn
201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa
202. Hoàng Sa: cát vàng
203. Linh San: tên một loại hoa
204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết
205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt
206. Khải Tâm: theo benconmoingay.net thì tên này có nghĩa là tâm hồn khai sáng
207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu
210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao
211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng
212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp
213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục
214. Giang Thanh: dòng sông xanh
215. Hà Thanh: trong như nước sông
216. Thiên Thanh: trời xanh
217. Anh Thảo: tên một loài hoa
218. Cam Thảo: cỏ ngọt
219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp
220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ
221. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng
222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền
223. Phương Thảo: cỏ thơm
224. Thanh Thảo: cỏ xanh
225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc
226. Thiên Giang: dòng sông trên trời
227. Thiên Hoa: bông hoa của trời
228. Thiên Thanh: trời xanh
229. Bảo Thoa: cây trâm quý
230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích
231. Huyền Thoại: như một huyền thoại
232. Kim Thông: cây thông vàng
233. Lệ Thu: mùa thu đẹp
234. Đan Thu: sắc thu đan nhau
235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ
236. Quế Thu: thu thơm
237. Thanh Thu: mùa thu xanh
238. Đơn Thuần: đơn giản
239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu
240. Phương Thùy: thùy mị, nết na
241. Khánh Thủy: nước đầu nguồn
242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
243. Thu Thủy: nước mùa thu
244. Xuân Thủy: nước mùa xuân
245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển
246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp
247. Hoàng Thư: quyển sách vàng
248. Thiên Thư: sách trời
249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng
250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời
251. Vân Thường: áo đẹp như mây
252. Cát Tiên: may mắn
253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ
254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên
255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh
257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu
258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho
259. Vân Trang: dáng dấp như mây
260. Yến Trang: dáng dấp như chim én. sinh con năm 2017
261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh
262. Đông Trà: hoa trà mùa đông
263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái
264. Bảo Trâm: cây trâm quý
265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp
267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp
268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá
269. Bảo Trân: vật quý
270. Lan Trúc: tên loài hoa
271. Tinh Tú: sáng chói
272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông
273. Lam Tuyền: dòng suối xanh
274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng
275. Cát Tường: luôn luôn may mắn
276. Bạch Tuyết: tuyết trắng
277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng
278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng
279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.
280. Lộc Uyển: vườn nai
281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển
282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời
283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng
284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu
285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp
286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa
287. Đông Vy: hoa mùa đông
288. Tường Vy: hoa hồng dại
289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết
290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ
291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ
292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ
293. Hoàng Xuân: xuân vàng
294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An
295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân
297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây
298. Bình Yên: nơi chốn bình yên.
299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp
300. Ngọc Yến: loài chim quý


Tên con gái đẹp bằng tiếng anh

  • Adela / Adele – “cao quý”
  • Adelaide / Adelia – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”
  • Almira – “công chúa”
  • Alva – “cao quý, cao thượng”
  • Ariadne / Arianne – “rất cao quý, thánh thiện”
  • Cleopatra – “vinh quang của cha”, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
  • Donna – “tiểu thư”
  • Elfleda – “mỹ nhân cao quý”
  • Elysia – “được ban / chúc phước”
  • Florence – “nở rộ, thịnh vượng”
  • Genevieve – “tiểu thư, phu nhân của mọi người”
  • Gladys – “công chúa”
  • Gwyneth – “may mắn, hạnh phúc”
  • Felicity – “vận may tốt lành”
  • Helga – “được ban phước”
  • Hypatia – “cao (quý) nhất”
  • Ladonna – “tiểu thư”
  • Martha – “quý cô, tiểu thư”
  • Meliora – “tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn, vv”
  • Milcah – “nữ hoàng”
  • Mirabel – “tuyệt vời”
  • Odette / Odile – “sự giàu có”
  • Olwen – “dấu chân được ban phước” (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)
  • Orla – “công chúa tóc vàng”
  • Pandora – “được ban phước (trời phú) toàn diện”
  • Phoebe – “tỏa sáng”
  • Rowena – “danh tiếng”, “niềm vui”
  • Xavia – “tỏa sáng”
  • Aliyah – “trỗi dậy”
  • Acacia – “bất tử”, “phục sinh”
  • Alula – “người có cánh”
  • Angel / Angela – “thiên thần”, “người truyền tin”
  • Artemis – tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp
  • Celeste / Celia / Celina – “thiên đường”
  • Erica – “mãi mãi, luôn luôn”
  • Eudora – “món quà tốt lành”
  • Godiva – “món quà của Chúa”
  • Isadora – “món quà của Isis”
  • Lani – “thiên đường, bầu trời”
  • Myrna – “sự trìu mến”
  • Thekla – “vinh quang cùa thần linh”
  • Theodora – “món quà của Chúa”
  • Ula – “viên ngọc của biển cả”

Tên hàn quốc hay dành cho con gái

  • Seo-yeon 서연
  • Min-suh 민서
  • Ji-min 지민
  • Seo-hyeon 서현
  • Seo-yun 서윤
  • Ye-eun 예은
  • Ha-eun 하은
  • Ji-eun 지은
  • Eun-ha 은하
  • Yeon-ah 연아
  • A-ra 아라
  • Yoo-na 유나
  • Ji-soo 지수
  • Ha-na 하나
  • Ji-yeon 지연

Đặt tên con năm 2019 cho các bé sinh năm Kỷ Hợi là việc quan trọng. cha mẹ luôn muốn chọn được tên con trai hay nếu sinh được bé trai theo ý muốn hoặc sẽ là những tên con gái đẹp tuổi Hợi mệnh mộc.

Chúc năm 2018 thành công và hạnh phúc!
WWW.CHUCMUNGNAMMOI.VN
Chúc mừng năm mới | phong thủy | phong thủy ứng dụng | đặt tên cho con | tên hay cho con | dự đoán
Tổng hợp 600+ tên hay cho con năm 2019 Tổng hợp 600+ tên hay cho con năm 2019 Reviewed by Nguyễn Trí Hiển on 05:00 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

Được tạo bởi Blogger.