Tên đặt ở nhà tiếng nước ngoài (Anh, Hàn) dành cho các bé


Đặt tên con trai hay ở nhà bằng tiếng anh
  • Tên ở nhà theo tên Tổng Thống: Putin, Bush, Clinton
  • Tên ở nhà theo nhân vật truyện tranh: Doremon, nobita, tép pi,
  • Tên ở nhà các ông bà xưa thường đặt để dễ nuôi: Mén, Tí, Ty, Bông, Tít, Tót, Cún, Bống, Tủn,
  • Tên ở nhà theo các hãng nước ngoài: Vaio, Sony, Apple, Coca, Pepsi,
  • Tên ở nhà theo tiếng Anh: Bin, Bo, Bond, Tom, Sue, Bee, Shin, Bim, Bon, Ken, Bi,
  • Tên ở nhà theo trái cây và củ quả: Bé Mít, Ổi, Sơ ri, đào, Nhãn ,Mận, Bí, Su hào, Khoai, Na, Bắp cải, Cà chua, Hồng
  • Tên ở nhà theo động vật dễ thương: Thỏ, Nhím, Sóc, Cò, Vẹt,
  • Tên ở nhà cho bé trai của dân nhậu: Cu Lít, Cu Can, Xị
  • Tên ở nhà theo nốt nhạc: Đô, Rê , Mi , Fa, Sol, La, Si

Tên tiếng anh hay và ý nghĩa cho bé trai
  • William: thông minh, bảo thủ
  • Peter: thành thục, thẳng thắn, không giả tạo
  • Martin: hiếu chiến, nghiêm khắc với bản thân, tinh tế
  • Mark: hóm hỉnh, thích vận động, gần gũi
  • John: bảo thủ, trí tuệ, hiền hậu
  • James: khôi ngô, học rọng, đáng tin
  • Jack: đáng yêu, thông minh, hiếu động
  • Henry: thân thiết, có mưu đồ mạnh mẽ
  • George: thông minh, nhẫn nại
  • Dennis: thích quậy phá, hay giúp người
  • David: trí tuệ, can đảm, khôi ngô
  • Dane: tóc vàng, phẩm vị tốt
  • Charles: trung thục, nhã nhặn, có chút cúng nhắc
  • Arthur: thích đọc sách
  • Anthony: có cá tính mạnh mẽ
  • Andy, Andrew, Martin, Mark, Michael
  • Justin, Mike, David, Alex, Ken, Harry, Thomas, Paul
  • Tony, Jack, Roger, Peter, John, Dennis, Jame, Drake

Tên hàn quốc hay cho con trai
  • Min-jun 민준
  • Ji-hun 지훈
  • Hyun-woo 현우
  • Jun-seo 준서
  • Woo-jin 우진
  • Gun-woo 건우
  • Ye-jun 예준
  • Hyeon-joon 현준
  • Jeong-wook 정욱
  • Tae-min 태민
  • Ji-sung 지성
  • Sung-min 성민
  • Jin-woo 진우
  • Jun-ho 준호
  • Se-jun 세준

Tên con gái đẹp bằng tiếng anh
  • Adela / Adele – “cao quý”
  • Adelaide / Adelia – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”
  • Almira – “công chúa”
  • Alva – “cao quý, cao thượng”
  • Ariadne / Arianne – “rất cao quý, thánh thiện”
  • Cleopatra – “vinh quang của cha”, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
  • Donna – “tiểu thư”
  • Elfleda – “mỹ nhân cao quý”
  • Elysia – “được ban / chúc phước”
  • Florence – “nở rộ, thịnh vượng”
  • Genevieve – “tiểu thư, phu nhân của mọi người”
  • Gladys – “công chúa”
  • Gwyneth – “may mắn, hạnh phúc”
  • Felicity – “vận may tốt lành”
  • Helga – “được ban phước”
  • Hypatia – “cao (quý) nhất”
  • Ladonna – “tiểu thư”
  • Martha – “quý cô, tiểu thư”
  • Meliora – “tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn, vv”
  • Milcah – “nữ hoàng”
  • Mirabel – “tuyệt vời”
  • Odette / Odile – “sự giàu có”
  • Olwen – “dấu chân được ban phước” (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)
  • Orla – “công chúa tóc vàng”
  • Pandora – “được ban phước (trời phú) toàn diện”
  • Phoebe – “tỏa sáng”
  • Rowena – “danh tiếng”, “niềm vui”
  • Xavia – “tỏa sáng”
  • Aliyah – “trỗi dậy”
  • Acacia – “bất tử”, “phục sinh”
  • Alula – “người có cánh”
  • Angel / Angela – “thiên thần”, “người truyền tin”
  • Artemis – tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp
  • Celeste / Celia / Celina – “thiên đường”
  • Erica – “mãi mãi, luôn luôn”
  • Eudora – “món quà tốt lành”
  • Godiva – “món quà của Chúa”
  • Isadora – “món quà của Isis”
  • Lani – “thiên đường, bầu trời”
  • Myrna – “sự trìu mến”
  • Thekla – “vinh quang cùa thần linh”
  • Theodora – “món quà của Chúa”
  • Ula – “viên ngọc của biển cả”

Tên hàn quốc hay dành cho con gái
  • Seo-yeon 서연
  • Min-suh 민서
  • Ji-min 지민
  • Seo-hyeon 서현
  • Seo-yun 서윤
  • Ye-eun 예은
  • Ha-eun 하은
  • Ji-eun 지은
  • Eun-ha 은하
  • Yeon-ah 연아
  • A-ra 아라
  • Yoo-na 유나
  • Ji-soo 지수
  • Ha-na 하나
  • Ji-yeon 지연

Chúc năm 2018 thành công và hạnh phúc!
WWW.CHUCMUNGNAMMOI.VN
Chúc mừng năm mới | phong thủy | phong thủy ứng dụng | đặt tên cho con | tên hay cho con | dự đoán
Tên đặt ở nhà tiếng nước ngoài (Anh, Hàn) dành cho các bé Tên đặt ở nhà tiếng nước ngoài (Anh, Hàn) dành cho các bé Reviewed by Nguyễn Trí Hiển on 14:35 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

Được tạo bởi Blogger.