Danh sách các tên hay kèm theo tên đệm gợi ý để các cha mẹ ghép với tên chính và họ để có được bộ tên ý nghĩa cho bé.
| 1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an | 101. Linh Lan: tên một loài hoa | 201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa |
| 2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu | 102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan | 202. Hoàng Sa: cát vàng |
| 3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. | 103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan | 203. Linh San: tên một loại hoa |
| 4. Trung Anh: trung thực, anh minh | 104. Phong Lan: hoa phong lan | 204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết |
| 5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh | 105. Tuyết Lan: lan trên tuyết | 205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt |
| 6. Vàng Anh: tên một loài chim | 106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước | 206. Khải Tâm: tên này có nghĩa là tâm hồn khai sáng |
| 7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè | 107. Trúc Lâm: rừng trúc | 207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng |
| 8. Lệ Băng: một khối băng đẹp | 108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ | 208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh |
| 9. Tuyết Băng: băng giá | 109. Tùng Lâm: rừng tùng | 209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu |
| 10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an | 110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt | 210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao |
| 11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh | 111. Nhật Lệ: tên một dòng sông | 211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng |
| 12. Bảo Bình: bức bình phong quý | 112. Bạch Liên: sen trắng | 212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp |
| 13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn | 113. Hồng Liên: sen hồng | 213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục |
| 14. Sơn Ca: con chim hót hay | 114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu | 214. Giang Thanh: dòng sông xanh |
| 15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng | 115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình | 215. Hà Thanh: trong như nước sông |
| 16. Bảo Châu: hạt ngọc quý | 116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ | 216. Thiên Thanh: trời xanh |
| 17. Ly Châu: viên ngọc quý | 117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước | 217. Anh Thảo: tên một loài hoa |
| 18. Minh Châu: viên ngọc sáng | 118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng | 218. Cam Thảo: cỏ ngọt |
| 19. Hương Chi: cành thơm | 119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng | 219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp |
| 20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau | 120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ | 220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ |
| 21. Liên Chi: cành sen | 121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp | 221. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng |
| 22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm | 122. Tú Ly: khả ái | 222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền |
| 23. Mai Chi: cành mai | 123. Bạch Mai: hoa mai trắng | 223. Phương Thảo: cỏ thơm |
| 24 Phương Chi: cành hoa thơm | 124. Ban Mai: bình minh | 224. Thanh Thảo: cỏ xanh |
| 25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh | 125. Chi Mai: cành mai | 225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc |
| 26. Hiền Chung: tên này có nghĩa là hiền hậu, chung thủy | 126. Hồng Mai: hoa mai đỏ | 226. Thiên Giang: dòng sông trên trời |
| 27. Hạc Cúc: tên một loài hoa | 127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc | 227. Thiên Hoa: bông hoa của trời |
| 28. Nhật Dạ: ngày đêm | 128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày | 228. Thiên Thanh: trời xanh |
| 29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao | 129. Thanh Mai: quả mơ xanh | 229. Bảo Thoa: cây trâm quý |
| 30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ | 130. Yên Mai: hoa mai đẹp | 230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích |
| 31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu | 131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ | 231. Huyền Thoại: như một huyền thoại |
| 32. Vinh Diệu: vinh dự | 132. Hoạ Mi: chim họa mi | 232. Kim Thông: cây thông vàng |
| 33. Thụy Du: đi trong mơ | 133. Hải Miên: giấc ngủ của biển | 233. Lệ Thu: mùa thu đẹp |
| 34. Vân Du: Rong chơi trong mây | 134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu là tên đẹp mà các mẹ muốn đặt tên cho con gái sinh năm 2017 | 234. Đan Thu: sắc thu đan nhau |
| 35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh | 135. Bình Minh: buổi sáng sớm | 235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ |
| 36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều | 136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu | 236. Quế Thu: thu thơm |
| 37. Từ Dung: dung mạo hiền từ | 137. Trà My: một loài hoa đẹp | 237. Thanh Thu: mùa thu xanh |
| 38. Thiên Duyên: duyên trời | 138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp | 238. Đơn Thuần: đơn giản |
| 39. Hải Dương: đại dương mênh mông | 139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời | 239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu |
| 40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời | 140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái | 240. Phương Thùy: thùy mị, nết na |
| 41. Thùy Dương: cây thùy dương | 141. Hằng Nga: chị Hằng | 241. Khánh Thủy: nước đầu nguồn |
| 42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên | 142. Thiên Nga: chim thiên nga | 242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ |
| 43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh | 143. Tố Nga: người con gái đẹp | 243. Thu Thủy: nước mùa thu |
| 44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp | 144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh. đặt tên cho con 2016 | 244. Xuân Thủy: nước mùa xuân |
| 45. Trúc Đào: tên một loài hoa | 145. Kim Ngân: vàng bạc | 245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển |
| 46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ | 146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm | 246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp |
| 47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu | 147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho | 247. Hoàng Thư: quyển sách vàng |
| 48. Hồng Giang: dòng sông đỏ | 148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ | 248. Thiên Thư: sách trời |
| 49. Hương Giang: dòng sông Hương | 149. Bảo Ngọc: ngọc quý | 249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng |
| 50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con | 150. Bích Ngọc: ngọc xanh | 250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời |
| 51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa | 151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp | 251. Vân Thường: áo đẹp như mây |
| 52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp | 152. Kim Ngọc: ngọc và vàng | 252. Cát Tiên: may mắn |
| 53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý | 153. Minh Ngọc: ngọc sáng | 253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ |
| 54. Hoàng Hà: sông vàng | 154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp | 254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên |
| 55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng | 155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi | 255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa |
| 56. Ngân Hà: dải ngân hà | 156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh | 256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh |
| 57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc | 157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng | 257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu |
| 58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ | 158. Dạ Nguyệt: ánh trăng | 258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho |
| 59. Việt Hà: sông nước Việt Nam | 159. Minh Nguyệt: trăng sáng | 259. Vân Trang: dáng dấp như mây |
| 60. An Hạ: mùa hè bình yên | 160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước | 260. Yến Trang: dáng dấp như chim én. sinh con năm 2017 |
| 61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ | 161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ | 261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh |
| 62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ | 162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa | 262. Đông Trà: hoa trà mùa đông |
| 63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh | 163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay | 263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái |
| 64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình | 164. Mỹ Nhân: người đẹp | 264. Bảo Trâm: cây trâm quý |
| 65. Thanh Hằng: trăng xanh | 165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình | 265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp |
| 66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu | 166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình | 266. Thanh Trâm: cây trâm đẹp |
| 67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na | 167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ | 267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp |
| 68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng | 168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo | 268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá |
| 69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa | 169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ | 269. Bảo Trân: vật quý |
| 70. Kim Hoa: hoa bằng vàng | 170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp | 270. Lan Trúc: tên loài hoa |
| 71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng | 171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ | 271. Tinh Tú: sáng chói |
| 72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ | 172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu | 272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông |
| 73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng | 173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại | 273. Lam Tuyền: dòng suối xanh |
| 74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ | 174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền | 274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng |
| 75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen | 175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái | 275. Cát Tường: luôn luôn may mắn |
| 76. Đinh Hương: một loài hoa thơm | 176. Hạnh Nhơn: đức hạnh | 276. Bạch Tuyết: tuyết trắng |
| 77. Xuân Hương: Hương mùa xuân | 177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng | 277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng |
| 78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm | 178. Kim Oanh: chim oanh vàng | 278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng |
| 79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch | 179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng | 279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu. |
| 80. Liên Hương: sen thơm | 180. Song Oanh: hai con chim oanh. | 280. Lộc Uyển: vườn nai |
| 81. Giao Hưởng: bản hòa tấu | 181. Vân Phi: mây bay | 281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển |
| 82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh | 182. Thu Phong: gió mùa thu | 282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời |
| 83. An Khê: địa danh ở miền Trung | 183. Hải Phương: hương thơm của biển | 283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng |
| 84. Song Kê: hai dòng suối | 184. Hoài Phương: nhớ về phương xa | 284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu |
| 85. Mai Khôi: ngọc tốt | 185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa | 285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp |
| 86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc | 186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm | 286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa |
| 87. Thục Khuê: tên một loại ngọc | 187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch | 287. Đông Vy: hoa mùa đông |
| 88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng | 188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây | 288. Tường Vy: hoa hồng dại |
| 89. Vành Khuyên: tên loài chim | 189. Nhật Phương: hoa của mặt trời | 289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết |
| 90. Bạch Kim: vàng trắng | 190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc | 290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ |
| 91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ | 191. Nguyệt Quế: một loài hoa | 291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ |
| 92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng | 192. Kim Quyên: chim quyên vàng | 292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ |
| 93. Bích Lam: viên ngọc màu lam | 193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp | 293. Hoàng Xuân: xuân vàng |
| 94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm | 194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng | 294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An |
| 95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm | 195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm | 295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé |
| 96. Song Lam: màu xanh sóng đôi | 196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh | 296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân |
| 97. Thiên Lam: màu lam của trời | 197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh | 297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây |
| 98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ | 198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ | 298. Bình Yên: nơi chốn bình yên. |
| 99. Bảo Lan: hoa lan quý | 199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc | 299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp |
| 100. Hoàng Lan: hoa lan vàng | 200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn | 300. Ngọc Yến: loài chim quý |
Chúc năm 2018 thành công và hạnh phúc!
WWW.CHUCMUNGNAMMOI.VN
Chúc mừng năm mới | phong thủy | phong thủy ứng dụng | đặt tên cho con | tên hay cho con | dự đoán
300 tên đẹp dành cho bé gái
Reviewed by Nguyễn Trí Hiển
on
14:28
Rating:
Reviewed by Nguyễn Trí Hiển
on
14:28
Rating:


Không có nhận xét nào: