300 tên đẹp dành cho bé gái


Danh sách các tên hay kèm theo tên đệm gợi ý để các cha mẹ ghép với tên chính và họ để có được bộ tên ý nghĩa cho bé.

1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an 101. Linh Lan: tên một loài hoa 201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu 102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan 202. Hoàng Sa: cát vàng
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. 103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan 203. Linh San: tên một loại hoa
4. Trung Anh: trung thực, anh minh 104. Phong Lan: hoa phong lan 204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh 105. Tuyết Lan: lan trên tuyết 205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt
6. Vàng Anh: tên một loài chim 106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước 206. Khải Tâm: tên này có nghĩa là tâm hồn khai sáng
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè 107. Trúc Lâm: rừng trúc 207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp 108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ 208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
9. Tuyết Băng: băng giá 109. Tùng Lâm: rừng tùng 209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an 110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt 210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh 111. Nhật Lệ: tên một dòng sông 211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng
12. Bảo Bình: bức bình phong quý 112. Bạch Liên: sen trắng 212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn 113. Hồng Liên: sen hồng 213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục
14. Sơn Ca: con chim hót hay 114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu 214. Giang Thanh: dòng sông xanh
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng 115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình 215. Hà Thanh: trong như nước sông
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý 116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ 216. Thiên Thanh: trời xanh
17. Ly Châu: viên ngọc quý 117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước 217. Anh Thảo: tên một loài hoa
18. Minh Châu: viên ngọc sáng 118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng 218. Cam Thảo: cỏ ngọt
19. Hương Chi: cành thơm 119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng 219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ 220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ
21. Liên Chi: cành sen 121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp 221. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm 122. Tú Ly: khả ái 222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền
23. Mai Chi: cành mai 123. Bạch Mai: hoa mai trắng 223. Phương Thảo: cỏ thơm
24 Phương Chi: cành hoa thơm 124. Ban Mai: bình minh 224. Thanh Thảo: cỏ xanh
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh 125. Chi Mai: cành mai 225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc
26. Hiền Chung: tên này có nghĩa là hiền hậu, chung thủy 126. Hồng Mai: hoa mai đỏ 226. Thiên Giang: dòng sông trên trời
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa 127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc 227. Thiên Hoa: bông hoa của trời
28. Nhật Dạ: ngày đêm 128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày 228. Thiên Thanh: trời xanh
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao 129. Thanh Mai: quả mơ xanh 229. Bảo Thoa: cây trâm quý
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ 130. Yên Mai: hoa mai đẹp 230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu 131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ 231. Huyền Thoại: như một huyền thoại
32. Vinh Diệu: vinh dự 132. Hoạ Mi: chim họa mi 232. Kim Thông: cây thông vàng
33. Thụy Du: đi trong mơ 133. Hải Miên: giấc ngủ của biển 233. Lệ Thu: mùa thu đẹp
34. Vân Du: Rong chơi trong mây 134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu là tên đẹp mà các mẹ muốn đặt tên cho con gái sinh năm 2017 234. Đan Thu: sắc thu đan nhau
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh 135. Bình Minh: buổi sáng sớm 235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều 136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu 236. Quế Thu: thu thơm
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ 137. Trà My: một loài hoa đẹp 237. Thanh Thu: mùa thu xanh
38. Thiên Duyên: duyên trời 138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp 238. Đơn Thuần: đơn giản
39. Hải Dương: đại dương mênh mông 139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời 239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời 140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái 240. Phương Thùy: thùy mị, nết na
41. Thùy Dương: cây thùy dương 141. Hằng Nga: chị Hằng 241. Khánh Thủy: nước đầu nguồn
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên 142. Thiên Nga: chim thiên nga 242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh 143. Tố Nga: người con gái đẹp 243. Thu Thủy: nước mùa thu
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp 144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh. đặt tên cho con 2016 244. Xuân Thủy: nước mùa xuân
45. Trúc Đào: tên một loài hoa 145. Kim Ngân: vàng bạc 245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ 146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm 246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu 147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho 247. Hoàng Thư: quyển sách vàng
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ 148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ 248. Thiên Thư: sách trời
49. Hương Giang: dòng sông Hương 149. Bảo Ngọc: ngọc quý 249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con 150. Bích Ngọc: ngọc xanh 250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa 151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp 251. Vân Thường: áo đẹp như mây
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp 152. Kim Ngọc: ngọc và vàng 252. Cát Tiên: may mắn
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý 153. Minh Ngọc: ngọc sáng 253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ
54. Hoàng Hà: sông vàng 154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp 254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng 155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi 255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
56. Ngân Hà: dải ngân hà 156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh 256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc 157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng 257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ 158. Dạ Nguyệt: ánh trăng 258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam 159. Minh Nguyệt: trăng sáng 259. Vân Trang: dáng dấp như mây
60. An Hạ: mùa hè bình yên 160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước 260. Yến Trang: dáng dấp như chim én. sinh con năm 2017
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ 161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ 261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ 162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa 262. Đông Trà: hoa trà mùa đông
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh 163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay 263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình 164. Mỹ Nhân: người đẹp 264. Bảo Trâm: cây trâm quý
65. Thanh Hằng: trăng xanh 165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình 265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu 166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình 266. Thanh Trâm: cây trâm đẹp
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na 167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ 267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng 168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo 268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa 169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ 269. Bảo Trân: vật quý
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng 170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp 270. Lan Trúc: tên loài hoa
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng 171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ 271. Tinh Tú: sáng chói
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ 172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu 272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng 173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại 273. Lam Tuyền: dòng suối xanh
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ 174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền 274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen 175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái 275. Cát Tường: luôn luôn may mắn
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm 176. Hạnh Nhơn: đức hạnh 276. Bạch Tuyết: tuyết trắng
77. Xuân Hương: Hương mùa xuân 177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng 277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm 178. Kim Oanh: chim oanh vàng 278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch 179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng 279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.
80. Liên Hương: sen thơm 180. Song Oanh: hai con chim oanh. 280. Lộc Uyển: vườn nai
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu 181. Vân Phi: mây bay 281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh 182. Thu Phong: gió mùa thu 282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời
83. An Khê: địa danh ở miền Trung 183. Hải Phương: hương thơm của biển 283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng
84. Song Kê: hai dòng suối 184. Hoài Phương: nhớ về phương xa 284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu
85. Mai Khôi: ngọc tốt 185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa 285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc 186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm 286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc 187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch 287. Đông Vy: hoa mùa đông
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng 188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây 288. Tường Vy: hoa hồng dại
89. Vành Khuyên: tên loài chim 189. Nhật Phương: hoa của mặt trời 289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết
90. Bạch Kim: vàng trắng 190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc 290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ 191. Nguyệt Quế: một loài hoa 291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng 192. Kim Quyên: chim quyên vàng 292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam 193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp 293. Hoàng Xuân: xuân vàng
94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm 194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng 294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm 195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm 295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi 196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh 296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân
97. Thiên Lam: màu lam của trời 197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh 297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ 198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ 298. Bình Yên: nơi chốn bình yên.
99. Bảo Lan: hoa lan quý 199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc 299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng 200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn 300. Ngọc Yến: loài chim quý

Chúc năm 2018 thành công và hạnh phúc!
WWW.CHUCMUNGNAMMOI.VN
Chúc mừng năm mới | phong thủy | phong thủy ứng dụng | đặt tên cho con | tên hay cho con | dự đoán
300 tên đẹp dành cho bé gái 300 tên đẹp dành cho bé gái Reviewed by Nguyễn Trí Hiển on 14:28 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

Được tạo bởi Blogger.