Tổng hợp 500+ tên hay 2018 dành cho bé

Đặt tên cho con 2018.  Top 500 tên đẹp cho bé tuổi Mậu Tuất (Con trai & Con gái)



Đặt tên con trai, con gái sinh năm 2018 mệnh Mộc theo vần A:
Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An, Hoài An, Thu An, Thúy An, Xuân An, Vĩnh An, Thụy An, Khánh An, Mỹ An, Thiên An, Như An, Bình An, Hà An, Thùy An, Kim An, Trường An, Bảo An, Nhật An, Duy An, Hùng An, Đức An, Trung An, Nghĩa An, Huy An, Diệu An, Minh An, Hà An, Nhã An, Phương An, Thùy An, Trang An

Đặt tên cho con gái sinh năm 2018 mệnh mộc vần B:
Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bác, Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách, Vĩ Bằng, Hải Bằng, Phi Bằng, Quý Bằng, Đức Bằng, Hữu Bằng, Cao Bằng, Kim Bằng, Thế Bằng, Vũ Bằng, Uy Bằng, Nhật Bằng, Mạnh Bằng, Công Bằng, Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo, An Bình, Đức Bình, Gia Bình, Duy Bình, Hải Bình, Hữu Bình, Nguyên Bình, Quốc Bình, Thái Bình, Thiên Bình, Xuân Bình, Vĩnh Bình, Phú Bình, Ba, Bách, Biện, Bính, Bội

Đặt tên cho con 2018 vần C:
Khải Ca, Hoàn Ca, Duy Ca, Tứ Ca, Thanh Ca, Đình Ca, Vĩnh Ca, Bình Ca, Thiên Ca, Sơn Ca, Mai Ca, Nhã Ca, Ly Ca, Kim Ca, Hồng Ca, Ngọc Ca, Mỹ Ca, Uyển Ca, Du Ca, Bình Cát, Dĩ Cát, Hà Cát, Hồng Cát, Hải Cát, Lộc Cát, Xuân Cát, Thành Cát, Đại Cát, Nguyên Cát, Trọng Cát, Gia Cát, Đình Cát, An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Mai Chi, Phương Chi, Quế Chi,Trúc Chi, Xuyến Chi, Yên Chi, Thảo Chi, Lệ Chi, Ngọc Chương, Nhật Chương, Nam Chương, Đông Chương, Quốc Chương, Thành Chương, Thế Chương, Thuận Chương, Việt Chương, Đình Chương, Quang Chương, Hoàng Chương, Nguyên Chương, An Cơ, Duy Cơ, Trí Cơ, Phùng Cơ, Trường Cơ, Tường Cơ, Vũ Cơ, Cự Cơ, Minh Cơ, Long Cơ, Quốc Cơ, Cách, Cẩn, Cận, Cầu, Châm

Đặt tên cho con trai,con gái mệnh mộc sinh năm 2018 vần D đến G:
Khả Doanh, Doanh Doanh, Phương Doanh, Bách Du, Nguyên Du, Huy Du, Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung, Thái Dương, Bình Dương, Đại Dương, Thiện Duyên, Phương Duyên, Hạnh Duyên, Diên, Duật, Đào, Đệ, Đình, Đĩnh, Đỗ, Đồng Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt, Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp, Giác

Đặt tên cho con trai mệnh mộc – Đặt tên cho con gái mệnh mộc vần H:
Hà, Hằng, Hi, Hiệu, Hoàn, Hồi, Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Thu Hằng, Thanh Hằng, Thúy Hằng, Sơn Hạnh, Đức Hạnh, Tuấn Hạnh, Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa, Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng

Đặt tên cho con 2018 theo vần K:
Kha, Khởi, Khuông, Kiêm, Kiểm, Kiều, Anh Kha, Nam Kha, Vĩnh Kha, Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải, Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Anh Kiệt, Tuấn Kiệt, Dũng Kiệt, Đạt Khải

Tên đẹp cho bé sinh năm 2018 theo vần L:
Trọng Lam, Nghĩa Lam, Xuân Lam, Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm, Lăng, Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Diễm Lệ, Thùy Liên, Hồng Liên, Phương Liên, Thúy Liễu, Xuân Liễu, Thanh Liễu, Hoàng Linh,Quang Linh, Tuấn Linh, Tấn Lợi, Thắng Lợi, Thành Lợi, Bá Long, Bảo Long, Ðức Long, Minh Lương, Hũu Lương, Thiên Lương,

Đặt tên cho con 2018 theo vần N & P:
Na, Nại, Nam, Ngọ, Nhật, Noãn, An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Hồng Nhật, Minh Nhật, Nam Nhật, Nhị, Nhiễm, Nhiếp, Niên, Ninh, An Ninh, Khắc Ninh, Quang Ninh, Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong, Phan, Phấn, Phục

Đặt tên cho con mệnh Mộc sinh năm 2018 theo vần Q:
Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân, Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang, Hồng Quế, Ngọc Quế, Nguyệt Quế, Quất, Quỳ, Ðức Quyền, Lương Quyền, Sơn Quyền, Sam, Vinh Sâm, Quang Sâm, Duy Sâm, Sở.

Đặt tên cho con 2018 mệnh Mộc theo vần T & U:
Anh Tài, Ðức Tài, Hữu Tài, Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm, Duy Tân, Hữu Tân, Minh Tân, Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái, Mai Thanh, Ngân Thanh, Nhã Thanh, Anh Thảo, Bích Thảo, Diễm Thảo, Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên, Uẩn, Ngọc Uyển, Nhật Uyển, Nguyệt Uyển

Đặt tên cho con trai mệnh mộc – Đặt tên cho con gái mệnh mộc vần V & X:
Ái Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Vi, Khôi Vĩ, Triều Vĩ, Hải Vĩ, Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Ánh Xuân, Dạ Xuân, Hồng Xuân, Xuyến.

Danh sách tên đẹp mang lại nhiều may mắn cho các bé sinh năm 2018 tuổi Mậu Tuất

Người tuổi Tuất là người cầm tinh con Chó, sinh vào các năm 1958, 1970, 1982, 1994, 2006, 2018, 2030… Dần, Ngọ, Tuất là tam hợp nên những tên có chứa các chữ đó như: Hổ, Xứ, Hiến, Trúc, Tuấn, Lạc, Kì, Khiên, Đằng, Tương, Đốc, Hoa…rất tốt cho người tuổi Tuất; bởi nhờ sự trợ giúp của tam hợp nên vận mệnh của người mang tên đó sẽ rất thuận lợi.
Chọn tên hưng thịnh và tốt cho người tuổi Tuất: Chó là loài động vật trung thành nhất với con người. Vì vậy, những chữ thuộc bộ Nhân, Tiểu, Thiếu, Sĩ, Thần sẽ đem may mắn và sự ôn hòa, hưng thịnh đến với vận mệnh của người tuổi Tuất. Những tên bạn có thể chọn như: Kim, Nhiệm, Lệnh, Trọng, Thân, Bá, Dư, Tuấn, Kiện, Truyền, Nghi, Vĩ, Nội, Toàn, Công, Du… Nếu dùng những chữ thuộc bộ Miên, Mịch như: Thủ, Gia, Nghi, Vũ, Hựu, Phú, Quan, Hoành, Ninh, An… để đặt tên cho người tuổi Tuất thì họ sẽ có vận mệnh tốt, được che chở dưới mái nhà của con người, không phải đi lang bạt.
Đặt tên con 2018 mang lại cuộc sống no đủ và hài hoà: Chó là loài động vật rất thích ăn thịt nên những tên thuộc bộ Tâm, Nhục (tượng trưng cho thịt) như: Tất, Chí, Trung, Niệm, Tư, Hằng, Ân, Cung, Từ, Huệ, Tuệ, Dục, Hữu, Thắng, Hồ, Năng, Thanh… góp phần không nhỏ trong việc mang đến một cuộc sống no đủ, hài hòa cho người tuổi Tuất. Khi được tô điểm thì chó sẽ có được uy phong như hổ, địa vị sẽ được thay đổi. Do vậy, những chữ thuộc bộ Mịch, Sam, Cân, Y như: Ước, Tố, Tư, Duyên, Duy. Hình, Ngạn, Thái, Đồng, Chương, Bùi, Trang, Biểu, Sam, Hi, Sư, Thị…xuất hiện trong tên gọi của người tuổi Tuất thì người đó sẽ được may mắn, vận mệnh suôn sẻ.
V. Những tên không nên đặt cho bé trai & bé gái sinh năm 2018

Thìn và Tuất là đối xung; Thìn, Tuất, Sửu, Mùi lại làm thành “thiên la địa võng”. Vì vậy, nếu dùng những tên có chứa các bộ chữ đó để đặt tên cho người tuổi Tuất thì vận mệnh của họ sẽ gặp nhiều bất lợi. Theo đó, những tên cần tránh gồm: Thiện, Nghĩa, Muội, Mĩ, Thần, Thìn, Chân, Bối, Cống, Tài, Hiền, Quý, Tư, Phú, Chất…
Theo ngũ hành, Tuất thuộc hành Thổ, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy. Nếu những chữ thuộc bộ Mộc hoặc thuộc hành Thủy xuất hiện trong tên gọi của người tuổi Tuất thì họ sẽ bị kìm hãm, khó phát huy được khả năng và bị giảm nhiều tài khí. Do vậy, bạn cần tránh những tên như: Lâm, Tài, Sâm, Lý, Thôn, Đỗ, Đông, Tùng, Chi, Liễu, Cách, Mai, Thụ, Quyền, Cơ, Thủy, Băng, Bắc, Hợi…
Dậu và Tuất là lục hại, chó không thích gặp đồng loại của mình và cũng rất sợ gấu. Do đó, tên của người tuổi Tuất nên tránh những chữ gợi đến những loài vật đó. Ví dụ như: Dậu, Triệu, Điều, Đoài, Tây, Kim, Phi, Tường, Tập, Diệu, Hàn, Địch, Hùng, Độc, Hồ, Do, Mãnh…
Chó là loài động vật ăn thịt, không thích những loại ngũ cốc. Vì thế, khi đặt tên cho người tuổi Tuất, bạn không nên chọn những chữ thuộc bộ Hòa, Mễ, Mạch, Đậu, Lương như: Tú, Khoa, Trình, Đạo, Tô, Túc, Lương, Mễ, Khải, Phong, Diễm, Thụ… Thành ngữ có câu “Chó cắn mặt trời” để chỉ những người thích can thiệp vào việc của người khác một cách vô cớ và không đem lại kết quả tốt đẹp. Do vậy, tên của người tuổi Tuất nên tránh những chữ gợi lên tưởng đến mặt trời như: Húc, Chỉ, Côn, Xương, Tinh, Thị, Minh, Xuân, Tình, Trí, Hiểu, Thời, Dịch…

Tên đẹp và ý nghĩa cho con trai & con gái sinh năm 2018 Mậu Tuất

Tên đẹp và ý nghĩa nhất cho con gái sinh năm 2018 tuổi Mậu Tuất:

Nếu như bạn thuộc mẫu người hiện đại và không quan tâm lắm tới mối tương tác giữa bản mệnh và cái tên của con thì lựa chọn theo ý nghĩa hay mong muốn hoặc sở thích của bạn là đã quá đủ. Nhưng cái gốc Á Đông của chúng ta thú vị ở chỗ con người luôn nằm trong mối tương tác vận động với vũ trụ, với vật chất và với “đại diện” của vật chất là yếu tố Ngũ Hành bản mệnh. Một cái tên phù hợp bản mệnh con người dường như có một cái gì đó tương hỗ giúp cho nó vững vàng hơn và về yếu tố tâm linh thì đó là điều may mắn..
Như bạn đã biết, chọn tên cho bé gái không phải là chuyện đơn giản. Ngoài việc cái tên phải hội đủ các yếu tố cần thiết nói trên thì cái tên ấy còn phải mang ít nhất là một trong những ý nghĩa như sau: Đẹp,Tao nhã, Tử tế, Quyến rũ, Tiết hạnh, đoan chính. Vậy nhiệm vụ của cha mẹ đã rõ ràng hơn rồi đấy bởi một cái tên hay và mang ý nghĩa tốt đẹp chính là niềm mong mỏi và gửi gắm xứng đáng dành cho bé yêu của bạn:
Hãy bắt đầu bằng một số cái tên chỉ sự thông minh tài giỏi như: Anh, Thư, Minh, Uyên, Tuệ, Trí, Khoa…
Những cái tên chỉ vẻ đẹp như: Diễm, Kiều, Mỹ, Tuấn, Tú, Kiệt, Quang, Minh, Khôi…
Những cái tên chỉ tài lộc: Ngọc, Bảo, Kim, Loan, Ngân, Tài, Phúc, Phát, Vượng, Quý, Khang, Lộc, Châu, Phú, Trâm, Xuyến, Thanh, Trinh…
Những cái tên chỉ sức mạnh hoặc hoài bão lớn (cho bé trai): Cường, Dũng, Cương, Sơn, Lâm, Hải, Thắng, Hoàng, Phong, Quốc, Việt, Kiệt (tuấn kiệt), Trường, Đăng, Đại, Kiên, Trung.
Những cái tên chỉ sự nữ tính, vẻ đẹp hay mềm mại (cho bé gái): Thục, Hạnh, Uyển, Quyên, Hương, Trinh, Trang, Như, An, Tú, Hiền, Nhi, Duyên, Hoa, Lan, Diệp, Cúc, Trúc, Chi, Liên, Thảo, Mai… Vậy với một xuất phát điểm từ ý nghĩa cái tên, bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều để lựa cho con mình những cái tên “trong tầm ngắm”.


Tên đẹp và ý nghĩa nhất cho con trai sinh năm 2018 tuổi Mậu Tuất:

“Tên hay thời vận tốt”, đó là câu nói quen thuộc để đề cao giá trị một cái tên hay và trên thực tế cũng đã có nhiều nghiên cứu (cả phương Đông lẫn phương Tây) chỉ ra rằng một cái tên “có ấn tượng tốt” sẽ hỗ trợ thăng tiến trong xã hội nhiều hơn. Hầu hết cha mẹ khi đặt tên cho con đều theo những nguyên tắc chung như: Ý nghĩa, Sự khác biệt và quan trọng ,Kết nối với gia đình, Âm điệu. Tên cho bé trai và bé gái khác nhau và với mỗi giới tính sẽ có ý nghĩa khác nhau như tên bé gái thường có nghĩa đẹp, hiền hậu; trong khi tên cho bé trai thì thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vinh quang.
Một số tên hay và ý nghĩa cho con trai năm 2018 dưới đây bạn có thể tham khảo khi đặt tên con 2018 bạn nên chọn các tên như: Lê, Tùng, Đức, Nhân, Bách, Lâm, Quý, Quảng, Đông, Phương, Nam, Kỳ, Bình, Giang, Hà, Hải, Trí, Vũ, Tuyên, Hoàn, Kháng, Trọng, Luân, Tiến, Quang, Toàn, Hưng, Quân, Quyết, Cương, Sáng, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Hậu, Nhân, Đoàn, Khuê, Khoa, Phi, An, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Bách, Bá, Quyết, Thanh, Đức, Thái, Dương, Huân, Luyện, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Linh, Nam, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ.


* Gợi ý thêm cách đặt tên cho bé gái sinh năm 2018:

Thảo Chi: Con như nhành cỏ thơm tỏa hương cho đời.
Thanh Chi: Con như một cành cây màu xanh giàu sức sống
Thùy Chi: Cha mẹ mong con luôn dịu dàng, mềm mại như lá cành
Thúy Chi: Mong con gái vừa xinh đẹp vừa thông minh biết nhìn xa trông rộng.
Diệp Chi: Cành lá màu xanh tươi tốt. Cha mẹ mong con luôn mạnh mẽ trên đường đời.
Xuyến Chi: Tên một loài hoa thanh mảnh.
Ánh Dương: Con như tia nắng ấm áp, mang lại sức sống cho vạn vật.
Hướng Dương: Con gái bé nhỏ ơi! Con như loài hoa giàu sức sống luôn hướng về ánh mặt trời.
Linh Hương: Con như một báu vật thiêng liêng tỏa hương sắc cho đời.
Quỳnh Hương: Con gái cha mẹ như đóa hoa quỳnh tỏa hương ngào ngạt.
Thu Cúc: Bông hoa cúc của mùa thu làm say long vạn vật
Ánh Mai: Con như bông hoa mai của mùa xuân mang đến tia hy vọng, sự tốt lành.
Bích Mai: Con gái yêu xinh đẹp như nhành mai, quý giá như viên ngọc.
Ngọc Mai: Cha mẹ mong con gái sau này có cuộc sống sung sướng.
Thanh Mai: Bông hoa mai tỏa hương thơm cho mùa xuân con gái yêu à!
Hoàng Lan: Mong cho con có dung nhan xinh đẹp, phẩm chất thanh tao
Bích Thảo: Người con gái duyên dáng dịu dàng, lúc nào cũng tươi trẻ.
Thanh Xuân: Con gái trong sáng, hồn nhiên như đất trời mùa xuân!

* Gợi ý thêm cách đặt tên cho bé trai sinh năm 2018 hay và ý nghĩa:

Hoàng Bách: Con trai cưng như một cây gỗ quý trong rừng.
Lâm Bách: Con được sánh ngang một cây gỗ lớn trong rừng, sống bất khuất và vững chãi.
Tùng Bách: Cha mẹ mong con lớn lên sống như một chính nhân quân tử, một vị trượng phu.
An Bằng: Con trai ơi, hãy lớn lên bình yên trọn vẹn nhé!
Đức Bình: Mong con sống đúng đắn, ngay thẳng, đức độ và bình
An Đạt: Cha mẹ cầu mong con lớn lên có được nền tảng vững chắc để thành công.
Duy Đạt: Chàng trai thông minh hẳn sẽ thành công
Phát Đạt: Mong con sẽ đem đến sự tiến bộ, tấn tới và một tương lai tươi sáng.
Bảo Dương: Con ơi, con như là bảo vật quý giá trong long cha mẹ.
Minh Dương: Chàng trai thông minh, tài trí hơn người.
Thiện Nhân: Con người giàu long trắc ẩn, yêu thương mọi người.
Gia Phúc: Con trai sinh ra là niềm hạnh phúc, may mắn của gia đình
Thanh Khôi: Con  có hình hài sáng sủa, đẹp đẽ
Thanh Tùng: Con như loài cây quý có phẩm chất trong sáng.
Thanh Sang: Sang trọng, rạng ngời là điều ba mẹ mong ở con chàng trai ạ.


 Đặt tên con trai gái năm 2018 hợp phong thủy ngũ hành
Thêm: Tên đẹp cho bé trai sinh năm 2018 hay và ý nghĩa hợp phong thủy

GIA BẢO: Của để dành của bố mẹ đấy
THIÊN ÂN: Con là ân huệ từ trời cao
TRUNG DŨNG: dat ten con trai để mong Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
THÀNH CÔNG: Mong con luôn đạt được mục đích
HẢI ĐĂNG: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
THÀNH ĐẠT: Mong con làm nên sự nghiệp
THÁI DƯƠNG: Vầng mặt trời của bố mẹ
PHÚC ĐIỀN: Mong con luôn làm điều thiện
THÔNG ĐẠT: Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
TÀI ĐỨC: Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
CHẤN HƯNG: Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
MẠNH HÙNG: Người đàn ông vạm vỡ
KHANG KIỆN: Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
BẢO KHÁNH: Con là chiếc chuông quý giá
TUẤN KIỆT: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
ĐĂNG KHOA: Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
THANH LIÊM: dat ten con trai mong con hãy sống trong sạch
THIỆN NGÔN: Đặt tên con trai để mong xon hãy nói những lời chân thật nhé con
HIỀN MINH: Mong con là người tài đức và sáng suốt
MINH NHẬT: Con hãy là một mặt trời
THỤ NHÂN: Trồng người
TRỌNG NGHĨA: Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
NHÂN NGHĨA: Hãy biết yêu thương người khác nhé con
KHÔI NGUYÊN: Mong con luôn đỗ đầu.
TRUNG NGHĨA: Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
PHƯƠNG PHI: Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
HẠO NHIÊN: Hãy sống ngay thẳng, chính trực
HỮU PHƯỚC: Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
THANH PHONG: Hãy là ngọn gió mát con nhé
ĐÔNG QUÂN: Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
MINH QUÂN: Con sẽ luôn anh minh và công bằng
TÙNG QUÂN: Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
SƠN QUÂN: Vị minh quân của núi rừng
TRƯỜNG SƠN: Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất
ÁI QUỐC: Hãy yêu đất nước mình
THIỆN TÂM: Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
THÁI SƠN: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao nước
ANH THÁI: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
AN TƯỜNG: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
THẠCH TÙNG: Hãy sống vững chãi như cây thông đá
THANH THẾ: Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
TOÀN THẮNG: Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
CHIẾN THẮNG: Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
ĐÌNH TRUNG: Con là điểm tựa của bố mẹ
MINH TRIẾT: dat ten con trai để mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
NHÂN VĂN: Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
KIẾN VĂN: Con là người có học thức và kinh nghiệm
QUANG VINH: Cuộc đời của con sẽ rực rỡ,
KHÔI VĨ: Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
UY VŨ: Con có sức mạnh và uy tín.

Thêm: Tên đẹp cho bé gái sinh năm 2018 hay và ý nghĩa hợp phong thủy
Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
Linh Lan: tên một loài hoa
Trúc Quỳnh: tên loài hoa
Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
Mai Lan: hoa mai và hoa lan
Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
Đan Thanh: nét vẽ đẹp
Trung Anh: trung thực, anh minh
Phong Lan: hoa phong lan
Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết
Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
Tuyết Lan: lan trên tuyết
Đan Tâm: tấm lòng son sắt
Vàng Anh: tên một loài chim
Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
Khải Tâm: tâm hồn khai sáng
Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
Trúc Lâm: rừng trúc
Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
Lệ Băng: một khối băng đẹp
Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
Tuyết Băng: băng giá
Tùng Lâm: rừng tùng
Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu
Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao
Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
Nhật Lệ: tên một dòng sông
Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng
Bạch Liên: sen trắng
Khải Ca: khúc hát khải hoàn
Hồng Liên: sen hồng
Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục
Sơn Ca: con chim hót hay
Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
Giang Thanh: dòng sông xanh
Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
Hà Thanh: trong như nước sông
Bảo Châu: hạt ngọc quý
Gia Hân: con chào đời là niềm vui, niềm hân hoan của gia đình
Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
Thiên Thanh: trời xanh
Ly Châu: viên ngọc quý
Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
Anh Thảo: tên một loài hoa
Minh Châu: viên ngọc sáng
Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
Cam Thảo: cỏ ngọt
Hương Chi: cành thơm
Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp
Hạc Cúc: tên một loài hoa
Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
Thiên Hoa: bông hoa của trời
Nhật Dạ: ngày đêm
Nhật Mai: hoa mai ban ngày
Thiên Thanh: trời xanh
Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
Thanh Mai: quả mơ xanh
Bảo Thoa: cây trâm quý
Huyền Diệu: điều kỳ lạ
Yên Mai: hoa mai đẹp
Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích
Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
Huyền Thoại: như một huyền thoại
Vinh Diệu: vinh dự
Hoạ Mi: chim họa mi
Kim Thông: cây thông vàng
Thụy Du: đi trong mơ
Hải Miên: giấc ngủ của biển
Lệ Thu: mùa thu đẹp
Vân Du: Rong chơi trong mây
Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu.
Đan Thu: sắc thu đan nhau
Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
Phương Thùy: thùy mị, nết na
Thùy Dương: cây thùy dương
Hằng Nga: chị Hằng
Khánh Thủy: nước đầu nguồn
Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
Thiên Nga: chim thiên nga
Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
Tú Linh: cô gái vừa thanh tú, vừa xinh đẹp, vừa nhanh nhẹn, tinh anh
Tố Nga: người con gái đẹp
Thu Thủy: nước mùa thu
Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
Bích Ngân: dòng sông màu xanh
Xuân Thủy: nước mùa xuân
Trúc Đào: tên một loài hoa
Kim Ngân: vàng bạc
Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển
Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
Diễm Thư: cô tiểu thư xin
Bảo Ngọc: ngọc quý
Bích Ngọc: ngọc xanh

Gợi ý cách đặt tên cho con theo hình tượng sông

Hồng Hà, Hải Hà, Thu Hà, Ngân Hà, Nhị Hà
Thanh Hà; Trường Giang, Kim Giang, Thanh Giang
Hồng Giang, Thiên Giang, Lệ Giang, Cẩm Giang
Thu Giang, Tuyết Giang, Như Giang, Lê Giang, Trà Giang…
Tên cho con trai, gái hay ý nghĩa theo hình tượng núi

Du Sơn, Hoàng Sơn, Xuân Sơn, Mạnh Sơn, Phan Sơn
Hà Sơn, Huy Sơn, Hữu Sơn, Nhân Sơn, Quang Sơn
Thanh Sơn, Giang Sơn…
Cách đặt tên cho con có ý nghĩa về biển cả

Quang Hải, Lê Hải, Thanh Hải, Lệ Hải, Tiền Hải, Dương Hải
Xuân Hải, Hải Đăng, Hải Thịnh, Hải Cường, Hải Nhân…
Đặt tên cho con năm 2018 theo hình tượng hạt cát

Thanh Sa, Sa Lệ, Kim Sa, Hoàng Sa, Cẩm Sa
Kiều Sa, Như Sa, Trường Sa, Hải Sa, Đăng Sa…
Tên hay cho con theo hình tượng bầu trời

Thiên Thanh, Hà Thiên, Thiên Cầm, Thiên Nhân, Hoàng Thiên, Vạn Thiên…
Đặt tên cho con sinh năm 2018 vơi hình tượng mây

Cẩm Vân, Thanh Vân, Hồng Vân, Kiều Vân, Phong Vân
Như Vân, Lê Vân, Thiên Vân, Thi Vân…
Tên đẹp cho bé năm 2018 Mậu Tuất ý nghĩa về Tuyết trắng

Bạch Tuyết, Hồng Tuyết, Ngọc Tuyết, Giang Tuyết, Tuyết Mai, Ánh Tuyết…
Đặt tên phong thủy cho con 2018 theo hình tương gió

Xuân Phong, Thu Phong, Hồng Phong, Mạnh Phong
Nam Phong, Hùng Phong, Hải Phong…
Tên đẹp cho bé sinh năm 2018 với hình tượng mưa

Hoàng Vũ, Ngọc Vũ, Quang Vũ, Hồng Vũ, Chính Vũ, Thanh Vũ, An Vũ…

Sưu tầm
Chúc năm 2018 thành công và hạnh phúc!
WWW.CHUCMUNGNAMMOI.VN
Chúc mừng năm mới | phong thủy | phong thủy ứng dụng | đặt tên cho con | tên hay cho con | dự đoán
Tổng hợp 500+ tên hay 2018 dành cho bé Tổng hợp 500+ tên hay 2018  dành cho bé Reviewed by Nguyễn Trí Hiển on 13:39 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

Được tạo bởi Blogger.