Khi con người sinh ra chúng ta được cha mẹ đặt cho một cái tên để nhận biết trong trời đất, cái tên này sẽ đi với chúng ta đến hết cuộc đời. Theo những nghiên cứu của ông cha để lại đặt tên cho con để con mình có một cái tên ý nghĩa đẹp và đặc biệt cái tên cũng là một yếu tố rất quan trọng ảnh hưởng đến tính cách, công việc, năng khiếu và tình duyên của một đời người. Hãy cùng tử vi khoa học khám phá những tên hay cho bé gái năm 2018 ngay dưới đây để chọn một cái tên có phong thủy đẹp đặt tên cho con gái mình nhé!
Đặt tên con gái sinh năm 2018 mệnh Mộc theo vần A
Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Kỳ An, Hoài An, Thu An, Thúy An, Xuân An, Vĩnh An, Thụy An, Khánh An, Mỹ An, Như An, Bình An, Hà An, Thùy An, Kim An, Bảo An, Diệu An, Minh An, Nhã An, Phương An, Thùy An, Trang An
Đặt tên cho con gái sinh năm 2018 mệnh mộc vần B
Kim Bằng, Chi Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo, An Bình, Gia Bình, Nguyên Bình, Thái Bình, Xuân Bình, Vĩnh Bình, Ba, Biện, Bính, Bội
Đặt tên cho con gái sinh 2018 vần C
Bình Ca, Thiên Ca, Sơn Ca, Mai Ca, Nhã Ca, Ly Ca, Kim Ca, Hồng Ca, Ngọc Ca, Mỹ Ca, Uyển Ca, Du Ca, Bình Cát, Dĩ Cát, Hà Cát, Hồng Cát, Hải Cát, Lộc Cát, Xuân Cát, An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Mai Chi, Phương Chi, Quế Chi,Trúc Chi, Xuyến Chi, Yên Chi, Thảo Chi, Lệ Chi, Ngọc Chương, An Cơ, Tường Cơ, Minh Cơ, Cách, Cẩn, Cận, Cầu, Châm
Đặt tên cho con gái mệnh mộc sinh năm 2018 vần D đến G
Khả Doanh, Doanh Doanh, Phương Doanh, Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung, Thái Dương, Thiện Duyên, Phương Duyên, Hạnh Duyên, Diên, Duật, Đào, Quỳnh Điệp, Phong Điệp,
Đặt tên cho con gái mệnh mộc vần H
Hà, Hằng, Hi, Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Thu Hằng, Thanh Hằng, Thúy Hằng, Sơn Hạnh, Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa.
Đặt tên cho con 2018 theo vần K: Kha, Khởi, Khuông, Kiêm, Kiểm, Kiều, Anh Kha, Nam Kha, Vĩnh Kha, Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải, Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Anh Kiệt, Tuấn Kiệt, Dũng Kiệt, Đạt Khải
Tên đẹp cho bé gái sinh năm 2018 theo vần L
Xuân Lam, Linh Lâm, Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Diễm Lệ, Thùy Liên, Hồng Liên, Phương Liên, Thúy Liễu, Xuân Liễu, Thanh Liễu, Hoàng Linh
Đặt tên cho con gái mệnh Mộc sinh năm 2018 theo vần Q
Hồng Quế, Ngọc Quế, Nguyệt Quế, Quất, Quỳ, Sam, Sở
Đặt tên cho con gái sinh 2018 mệnh Mộc theo vần T & U
Mai Thanh, Ngân Thanh, Nhã Thanh, Anh Thảo, Bích Thảo, Diễm Thảo, Uẩn, Ngọc Uyển, Nhật Uyển, Nguyệt Uyển
Đặt tên cho con gái mệnh mộc vần V & X
Ái Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Vi, Hồng Vinh, Ánh Xuân, Dạ Xuân, Hồng Xuân, Xuyến.
Tên đẹp con gái sinh năm 2018 tuổi Mậu Tuất
Nếu như bạn thuộc mẫu người hiện đại và không quan tâm lắm tới mối tương tác giữa bản mệnh và cái tên của con thì lựa chọn theo ý nghĩa hay mong muốn hoặc sở thích của bạn là đã quá đủ. Nhưng cái gốc Á Đông của chúng ta thú vị ở chỗ con người luôn nằm trong mối tương tác vận động với vũ trụ, với vật chất và với “đại diện” của vật chất là yếu tố Ngũ Hành bản mệnh. Một cái tên phù hợp bản mệnh con người dường như có một cái gì đó tương hỗ giúp cho nó vững vàng hơn và về yếu tố tâm linh thì đó là điều may mắn..
Như bạn đã biết, chọn tên cho bé gái không phải là chuyện đơn giản. Ngoài việc cái tên phải hội đủ các yếu tố cần thiết nói trên thì cái tên ấy còn phải mang ít nhất là một trong những ý nghĩa như sau: Đẹp,Tao nhã, Tử tế, Quyến rũ, Tiết hạnh, đoan chính. Vậy nhiệm vụ của cha mẹ đã rõ ràng hơn rồi đấy bởi một cái tên hay và mang ý nghĩa tốt đẹp chính là niềm mong mỏi và gửi gắm xứng đáng dành cho bé yêu của bạn:
Hãy bắt đầu bằng một số cái tên chỉ sự thông minh tài giỏi như: Anh, Thư, Minh, Uyên, Tuệ, Trí, Khoa…
Những cái tên chỉ vẻ đẹp như: Diễm, Kiều, Mỹ, Tuấn, Tú, Kiệt, Quang, Minh, Khôi…
Những cái tên chỉ tài lộc: Ngọc, Bảo, Kim, Loan, Ngân, Tài, Phúc, Phát, Vượng, Quý, Khang, Lộc, Châu, Phú, Trâm, Xuyến, Thanh, Trinh…
Những cái tên chỉ sức mạnh hoặc hoài bão lớn (cho bé trai): Cường, Dũng, Cương, Sơn, Lâm, Hải, Thắng, Hoàng, Phong, Quốc, Việt, Kiệt (tuấn kiệt), Trường, Đăng, Đại, Kiên, Trung.
Những cái tên chỉ sự nữ tính, vẻ đẹp hay mềm mại (cho bé gái): Thục, Hạnh, Uyển, Quyên, Hương, Trinh, Trang, Như, An, Tú, Hiền, Nhi, Duyên, Hoa, Lan, Diệp, Cúc, Trúc, Chi, Liên, Thảo, Mai… Vậy với một xuất phát điểm từ ý nghĩa cái tên, bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều để lựa cho con mình những cái tên “trong tầm ngắm”.
Những tên không nên đặt cho bé sinh năm 2018
Thìn và Tuất là đối xung; Thìn, Tuất, Sửu, Mùi lại làm thành “thiên la địa võng”. Vì vậy, nếu dùng những tên có chứa các bộ chữ đó để đặt tên cho người tuổi Tuất thì vận mệnh của họ sẽ gặp nhiều bất lợi. Theo đó, những tên cần tránh gồm: Thiện, Nghĩa, Muội, Mĩ, Thần, Thìn, Chân, Bối, Cống, Tài, Hiền, Quý, Tư, Phú, Chất…
Theo ngũ hành, Tuất thuộc hành Thổ, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy. Nếu những chữ thuộc bộ Mộc hoặc thuộc hành Thủy xuất hiện trong tên gọi của người tuổi Tuất thì họ sẽ bị kìm hãm, khó phát huy được khả năng và bị giảm nhiều tài khí. Do vậy, bạn cần tránh những tên như: Lâm, Tài, Sâm, Lý, Thôn, Đỗ, Đông, Tùng, Chi, Liễu, Cách, Mai, Thụ, Quyền, Cơ, Thủy, Băng, Bắc, Hợi…
Dậu và Tuất là lục hại, chó không thích gặp đồng loại của mình và cũng rất sợ gấu. Do đó, tên của người tuổi Tuất nên tránh những chữ gợi đến những loài vật đó. Ví dụ như: Dậu, Triệu, Điều, Đoài, Tây, Kim, Phi, Tường, Tập, Diệu, Hàn, Địch, Hùng, Độc, Hồ, Do, Mãnh…
Chó là loài động vật ăn thịt, không thích những loại ngũ cốc. Vì thế, khi đặt tên cho người tuổi Tuất, bạn không nên chọn những chữ thuộc bộ Hòa, Mễ, Mạch, Đậu, Lương như: Tú, Khoa, Trình, Đạo, Tô, Túc, Lương, Mễ, Khải, Phong, Diễm, Thụ… Thành ngữ có câu “Chó cắn mặt trời” để chỉ những người thích can thiệp vào việc của người khác một cách vô cớ và không đem lại kết quả tốt đẹp. Do vậy, tên của người tuổi Tuất nên tránh những chữ gợi lên tưởng đến mặt trời như: Húc, Chỉ, Côn, Xương, Tinh, Thị, Minh, Xuân, Tình, Trí, Hiểu, Thời, Dịch…
Để đặt tên cho con gái tuổi Tuất, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về Bản mệnh, Tam hợp hoặc nếu kỹ lưỡng có thể xem Tứ Trụ, (nếu bé đã ra đời mới đặt tên). Có nhiều thông tin hữu ích có thể giúp cho cha mẹ chọn tên hay cho bé.
BONUS ý nghĩa tên:
• Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
• Linh Lan: tên một loài hoa
• Trúc Quỳnh: tên loài hoa
• Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
• Tú Linh: cô gái vừa thanh tú, vừa xinh đẹp, vừa nhanh nhẹn, tinh anh
• Tố Nga: người con gái đẹp
• Thu Thủy: nước mùa thu
• Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
• Mai Lan: hoa mai và hoa lan
• Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
• Đan Thanh: nét vẽ đẹp
• Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết
• Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
• Tuyết Lan: lan trên tuyết
• Đan Tâm: tấm lòng son sắt
• Vàng Anh: tên một loài chim
• Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
• Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
• Lệ Băng: một khối băng đẹp
• Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
• Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
• Tuyết Băng: băng giá
• Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu
• Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
• Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao
• Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
• Nhật Lệ: tên một dòng sông
• Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng
• Bạch Liên: sen trắng
• Hồng Liên: sen hồng
• Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục
• Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
• Giang Thanh: dòng sông xanh
• Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
• Hà Thanh: trong như nước sông
• Bảo Châu: hạt ngọc quý
• Bích Ngân: dòng sông màu xanh
• Xuân Thủy: nước mùa xuân
• Trúc Đào: tên một loài hoa
• Kim Ngân: vàng bạc
• Gia Hân: con chào đời là niềm vui, niềm hân hoan của gia đình
• Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
• Thiên Thanh: trời xanh
• Ly Châu: viên ngọc quý
• Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
• Anh Thảo: tên một loài hoa
• Minh Châu: viên ngọc sáng
• Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
• Hương Chi: cành thơm
• Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp
• Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
• Diễm Thư: cô tiểu thư xin
• Bảo Ngọc: ngọc quý
• Bích Ngọc: ngọc xanh
• Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
• Thiên Hoa: bông hoa của trời
• Nhật Mai: hoa mai ban ngày
• Thiên Thanh: trời xanh
• Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
• Thanh Mai: quả mơ xanh
• Bảo Thoa: cây trâm quý
• Huyền Diệu: điều kỳ lạ
• Yên Mai: hoa mai đẹp
• Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích
• Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
• Họa Mi: chim họa mi
• Thụy Du: đi trong mơ
• Hải Miên: giấc ngủ của biển
• Lệ Thu: mùa thu đẹp
• Vân Du: Rong chơi trong mây
• Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu.
• Đan Thu: sắc thu đan nhau
• Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
• Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
• Phương Thùy: thùy mị, nết na
• Thùy Dương: cây thùy dương
• Hằng Nga: chị Hằng
• Khánh Thủy: nước đầu nguồn
• Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
• Thiên Nga: chim thiên nga
• Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
Chúc năm 2018 thành công và hạnh phúc!
WWW.CHUCMUNGNAMMOI.VN
Chúc mừng năm mới | phong thủy | phong thủy ứng dụng | đặt tên cho con | tên hay cho con | dự đoán
Đặt tên con gái sinh năm 2018 mệnh Mộc theo vần A
Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Kỳ An, Hoài An, Thu An, Thúy An, Xuân An, Vĩnh An, Thụy An, Khánh An, Mỹ An, Như An, Bình An, Hà An, Thùy An, Kim An, Bảo An, Diệu An, Minh An, Nhã An, Phương An, Thùy An, Trang An
Đặt tên cho con gái sinh năm 2018 mệnh mộc vần B
Kim Bằng, Chi Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo, An Bình, Gia Bình, Nguyên Bình, Thái Bình, Xuân Bình, Vĩnh Bình, Ba, Biện, Bính, Bội
Đặt tên cho con gái sinh 2018 vần C
Bình Ca, Thiên Ca, Sơn Ca, Mai Ca, Nhã Ca, Ly Ca, Kim Ca, Hồng Ca, Ngọc Ca, Mỹ Ca, Uyển Ca, Du Ca, Bình Cát, Dĩ Cát, Hà Cát, Hồng Cát, Hải Cát, Lộc Cát, Xuân Cát, An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Mai Chi, Phương Chi, Quế Chi,Trúc Chi, Xuyến Chi, Yên Chi, Thảo Chi, Lệ Chi, Ngọc Chương, An Cơ, Tường Cơ, Minh Cơ, Cách, Cẩn, Cận, Cầu, Châm
Đặt tên cho con gái mệnh mộc sinh năm 2018 vần D đến G
Khả Doanh, Doanh Doanh, Phương Doanh, Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung, Thái Dương, Thiện Duyên, Phương Duyên, Hạnh Duyên, Diên, Duật, Đào, Quỳnh Điệp, Phong Điệp,
Đặt tên cho con gái mệnh mộc vần H
Hà, Hằng, Hi, Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Thu Hằng, Thanh Hằng, Thúy Hằng, Sơn Hạnh, Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa.
Đặt tên cho con 2018 theo vần K: Kha, Khởi, Khuông, Kiêm, Kiểm, Kiều, Anh Kha, Nam Kha, Vĩnh Kha, Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải, Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Anh Kiệt, Tuấn Kiệt, Dũng Kiệt, Đạt Khải
Tên đẹp cho bé gái sinh năm 2018 theo vần L
Xuân Lam, Linh Lâm, Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Diễm Lệ, Thùy Liên, Hồng Liên, Phương Liên, Thúy Liễu, Xuân Liễu, Thanh Liễu, Hoàng Linh
Đặt tên cho con gái mệnh Mộc sinh năm 2018 theo vần Q
Hồng Quế, Ngọc Quế, Nguyệt Quế, Quất, Quỳ, Sam, Sở
Đặt tên cho con gái sinh 2018 mệnh Mộc theo vần T & U
Mai Thanh, Ngân Thanh, Nhã Thanh, Anh Thảo, Bích Thảo, Diễm Thảo, Uẩn, Ngọc Uyển, Nhật Uyển, Nguyệt Uyển
Đặt tên cho con gái mệnh mộc vần V & X
Ái Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Vi, Hồng Vinh, Ánh Xuân, Dạ Xuân, Hồng Xuân, Xuyến.
Tên đẹp con gái sinh năm 2018 tuổi Mậu Tuất
Nếu như bạn thuộc mẫu người hiện đại và không quan tâm lắm tới mối tương tác giữa bản mệnh và cái tên của con thì lựa chọn theo ý nghĩa hay mong muốn hoặc sở thích của bạn là đã quá đủ. Nhưng cái gốc Á Đông của chúng ta thú vị ở chỗ con người luôn nằm trong mối tương tác vận động với vũ trụ, với vật chất và với “đại diện” của vật chất là yếu tố Ngũ Hành bản mệnh. Một cái tên phù hợp bản mệnh con người dường như có một cái gì đó tương hỗ giúp cho nó vững vàng hơn và về yếu tố tâm linh thì đó là điều may mắn..
Như bạn đã biết, chọn tên cho bé gái không phải là chuyện đơn giản. Ngoài việc cái tên phải hội đủ các yếu tố cần thiết nói trên thì cái tên ấy còn phải mang ít nhất là một trong những ý nghĩa như sau: Đẹp,Tao nhã, Tử tế, Quyến rũ, Tiết hạnh, đoan chính. Vậy nhiệm vụ của cha mẹ đã rõ ràng hơn rồi đấy bởi một cái tên hay và mang ý nghĩa tốt đẹp chính là niềm mong mỏi và gửi gắm xứng đáng dành cho bé yêu của bạn:
Hãy bắt đầu bằng một số cái tên chỉ sự thông minh tài giỏi như: Anh, Thư, Minh, Uyên, Tuệ, Trí, Khoa…
Những cái tên chỉ vẻ đẹp như: Diễm, Kiều, Mỹ, Tuấn, Tú, Kiệt, Quang, Minh, Khôi…
Những cái tên chỉ tài lộc: Ngọc, Bảo, Kim, Loan, Ngân, Tài, Phúc, Phát, Vượng, Quý, Khang, Lộc, Châu, Phú, Trâm, Xuyến, Thanh, Trinh…
Những cái tên chỉ sức mạnh hoặc hoài bão lớn (cho bé trai): Cường, Dũng, Cương, Sơn, Lâm, Hải, Thắng, Hoàng, Phong, Quốc, Việt, Kiệt (tuấn kiệt), Trường, Đăng, Đại, Kiên, Trung.
Những cái tên chỉ sự nữ tính, vẻ đẹp hay mềm mại (cho bé gái): Thục, Hạnh, Uyển, Quyên, Hương, Trinh, Trang, Như, An, Tú, Hiền, Nhi, Duyên, Hoa, Lan, Diệp, Cúc, Trúc, Chi, Liên, Thảo, Mai… Vậy với một xuất phát điểm từ ý nghĩa cái tên, bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều để lựa cho con mình những cái tên “trong tầm ngắm”.
Những tên không nên đặt cho bé sinh năm 2018
Thìn và Tuất là đối xung; Thìn, Tuất, Sửu, Mùi lại làm thành “thiên la địa võng”. Vì vậy, nếu dùng những tên có chứa các bộ chữ đó để đặt tên cho người tuổi Tuất thì vận mệnh của họ sẽ gặp nhiều bất lợi. Theo đó, những tên cần tránh gồm: Thiện, Nghĩa, Muội, Mĩ, Thần, Thìn, Chân, Bối, Cống, Tài, Hiền, Quý, Tư, Phú, Chất…
Theo ngũ hành, Tuất thuộc hành Thổ, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy. Nếu những chữ thuộc bộ Mộc hoặc thuộc hành Thủy xuất hiện trong tên gọi của người tuổi Tuất thì họ sẽ bị kìm hãm, khó phát huy được khả năng và bị giảm nhiều tài khí. Do vậy, bạn cần tránh những tên như: Lâm, Tài, Sâm, Lý, Thôn, Đỗ, Đông, Tùng, Chi, Liễu, Cách, Mai, Thụ, Quyền, Cơ, Thủy, Băng, Bắc, Hợi…
Dậu và Tuất là lục hại, chó không thích gặp đồng loại của mình và cũng rất sợ gấu. Do đó, tên của người tuổi Tuất nên tránh những chữ gợi đến những loài vật đó. Ví dụ như: Dậu, Triệu, Điều, Đoài, Tây, Kim, Phi, Tường, Tập, Diệu, Hàn, Địch, Hùng, Độc, Hồ, Do, Mãnh…
Chó là loài động vật ăn thịt, không thích những loại ngũ cốc. Vì thế, khi đặt tên cho người tuổi Tuất, bạn không nên chọn những chữ thuộc bộ Hòa, Mễ, Mạch, Đậu, Lương như: Tú, Khoa, Trình, Đạo, Tô, Túc, Lương, Mễ, Khải, Phong, Diễm, Thụ… Thành ngữ có câu “Chó cắn mặt trời” để chỉ những người thích can thiệp vào việc của người khác một cách vô cớ và không đem lại kết quả tốt đẹp. Do vậy, tên của người tuổi Tuất nên tránh những chữ gợi lên tưởng đến mặt trời như: Húc, Chỉ, Côn, Xương, Tinh, Thị, Minh, Xuân, Tình, Trí, Hiểu, Thời, Dịch…
Để đặt tên cho con gái tuổi Tuất, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về Bản mệnh, Tam hợp hoặc nếu kỹ lưỡng có thể xem Tứ Trụ, (nếu bé đã ra đời mới đặt tên). Có nhiều thông tin hữu ích có thể giúp cho cha mẹ chọn tên hay cho bé.
BONUS ý nghĩa tên:
• Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
• Linh Lan: tên một loài hoa
• Trúc Quỳnh: tên loài hoa
• Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
• Tú Linh: cô gái vừa thanh tú, vừa xinh đẹp, vừa nhanh nhẹn, tinh anh
• Tố Nga: người con gái đẹp
• Thu Thủy: nước mùa thu
• Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
• Mai Lan: hoa mai và hoa lan
• Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
• Đan Thanh: nét vẽ đẹp
• Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết
• Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
• Tuyết Lan: lan trên tuyết
• Đan Tâm: tấm lòng son sắt
• Vàng Anh: tên một loài chim
• Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
• Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
• Lệ Băng: một khối băng đẹp
• Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
• Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
• Tuyết Băng: băng giá
• Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu
• Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
• Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao
• Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
• Nhật Lệ: tên một dòng sông
• Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng
• Bạch Liên: sen trắng
• Hồng Liên: sen hồng
• Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục
• Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
• Giang Thanh: dòng sông xanh
• Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
• Hà Thanh: trong như nước sông
• Bảo Châu: hạt ngọc quý
• Bích Ngân: dòng sông màu xanh
• Xuân Thủy: nước mùa xuân
• Trúc Đào: tên một loài hoa
• Kim Ngân: vàng bạc
• Gia Hân: con chào đời là niềm vui, niềm hân hoan của gia đình
• Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
• Thiên Thanh: trời xanh
• Ly Châu: viên ngọc quý
• Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
• Anh Thảo: tên một loài hoa
• Minh Châu: viên ngọc sáng
• Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
• Hương Chi: cành thơm
• Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp
• Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
• Diễm Thư: cô tiểu thư xin
• Bảo Ngọc: ngọc quý
• Bích Ngọc: ngọc xanh
• Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
• Thiên Hoa: bông hoa của trời
• Nhật Mai: hoa mai ban ngày
• Thiên Thanh: trời xanh
• Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
• Thanh Mai: quả mơ xanh
• Bảo Thoa: cây trâm quý
• Huyền Diệu: điều kỳ lạ
• Yên Mai: hoa mai đẹp
• Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích
• Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
• Họa Mi: chim họa mi
• Thụy Du: đi trong mơ
• Hải Miên: giấc ngủ của biển
• Lệ Thu: mùa thu đẹp
• Vân Du: Rong chơi trong mây
• Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu.
• Đan Thu: sắc thu đan nhau
• Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
• Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
• Phương Thùy: thùy mị, nết na
• Thùy Dương: cây thùy dương
• Hằng Nga: chị Hằng
• Khánh Thủy: nước đầu nguồn
• Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
• Thiên Nga: chim thiên nga
• Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
Chúc năm 2018 thành công và hạnh phúc!
WWW.CHUCMUNGNAMMOI.VN
Chúc mừng năm mới | phong thủy | phong thủy ứng dụng | đặt tên cho con | tên hay cho con | dự đoán
Hơn 250 tên đẹp dành cho BÉ GÁI sinh năm 2018
Reviewed by Nguyễn Trí Hiển
on
13:51
Rating:
Không có nhận xét nào: