GỖ NHÓM IA
Danh sách các loại gỗ cấm khai thác ở Việt Nam (nhóm IA)
(Theo Nghị định số 18/HĐBT của Chính phủ ngày 17/1/1992 về qui định danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ).
TT | Tên gỗ | Tên khoa học |
1 | Bách xanh | Calocedrusmacrolepis |
2 | Thông đỏ | Taxus chinensis |
3 | Phỉ 3 mũi | Cephalotaxus fortunei |
4 | Thông tre | Podocarpus neriifolius |
5 | Thông Pà cò | Pinus Kwangtugensis |
6 | Thông Đà lạt | Pinus dalattensis |
7 | Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
8 | Hinh đá vôi | Keteleeria calcarea |
9 | Sam bông | Amentotaxus argotenia |
10 | Sam lạnh | Abies nukiangensis |
11 | Trầm (gió bầu) | Aquilaria crassna |
12 | Hoàng đàn | Copressus Torulosa |
13 | Thông 2 lá dẹt | Ducampopinus krempfii |
GỖ NHÓM IIA
STT | Tên gỗ | Tên khoa học |
1 | Cẩm lai | Dalbergia oliverii Gamble |
- Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia bariaensis | |
- Cẩm lai | Dalbergia oliverii Gamble | |
- Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia dongnaiensis | |
2 | Gà te (Gõ đỏ) | Afzelia xylocarpa |
3 | Gụ | |
Gụ mật | Sindora cochinchinenensis | |
Gụ lau | Sindora tonkinensis – A.Chev | |
4 | Giáng hương | |
Giáng hương | Pterocarpus pedatus Pierre | |
Giáng hương Cam bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre | |
Giáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus Wild | |
5 | Lát | |
Lát hoa | Chukrasia tabularis A.juss | |
Lát da đồng | Chukrasia sp | |
Lát chun | Chukrasia sp | |
6 | Trắc | |
Trắc | Dalbergia cochinchinenensis Pierre | |
Trắc dây | Dalbergia annamensis | |
Trắc Cam bốt | Dalbergia combodiana Pierre | |
7 | Pơ mu | Fokienia hodginsii A.Henry et Thomas |
8 | Mun | |
Mun | Diospyros mun H.lec | |
Mun sọc | Diospyros SP | |
9 | Đinh | Markhamia pierrei |
10 | Sến mật | Madhuca pasquieri |
11 | Nghiến | Burretiodendron hsienmu |
12 | Lim xanh | Erythophloeum fordii |
13 | Kim giao | Padocapus fleuryi |
14 | Ba gạc | Rauwolfia verticillata |
15 | Ba kích | Morinda offcinalis |
16 | Bách hợp | lilium brownii |
17 | Sâm ngọc linh | Panax vietnammensis |
18 | Sa nhân | Anomum longiligulare |
19 | Thảo quả | Anomum tsaoko |
GỖ NHÓM I
Stt | Tên gỗ | Tên khoa học |
1 | Bàng lang cườm | Lagerstroemia angustifolia Pierre |
2 | Cẩm lai | Dalbergia Oliveii Gamble |
3 | Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia bariensis Pierre |
4 | Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia dongnaiensis Pierre |
5 | Cẩm liên | Pantacme siamensis Kurz |
6 | Cẩm thị | Diospyros siamentsis Warb |
7 | Dáng hương | Pterocarpus pedatus Pierre |
8 | Dáng hương căm-bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre |
9 | Dáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus wild |
10 | Dáng hương quả lớn | Pterocarpus macrocarpus Jurz |
11 | Du sam | Keteleeria davidiana Bertris Beissn |
12 | Du sam Cao Bằng | Keteleeria calcaria Ching |
13 | Gỗ đỏ | Pahudia cochinchinensis Pierre |
14 | gụ | Sindora maritima Pierre |
15 | Gụ mặt | Sindora cochinchinensis Baill |
16 | Gụ lau | Sindor tonkinensis A.Chev |
17 | Hoàng đàn | Cupressus funebris Endl |
18 | Huệ mộc | Dalbergia sản phẩm |
19 | Huỳnh đường | Disoxylon loureiri Pierre |
20 | Hương tía | Pterocarpus sản phẩm |
21 | Lát hoa | Chukrasia tabularis A.Juss |
22 | Lát da đồng | Chukrasia sp |
23 | Lát chun | Chukrasia sp |
24 | Lát xanh | Chukrasia var.quadrivalvis Pell |
25 | Lát lông | Chukrasia var. velutina King |
26 | Mạy lay | Sideroxylon eburneum A.Chev |
27 | Mun sừng | Diospyros mun H.Lec |
28 | Mun sọc | Diospyros sp |
29 | Muồng đen | Cassia siamea lamk |
30 | Pơ mu | Fokienia hodginsii A.Henry et thomas |
31 | Samu dầu | Cunninghamia konishii Hayata |
32 | Sơn huyết | Melanorrhoea laccifera Pierre |
33 | Sưa | Dalbergia tonkinensis Prain |
34 | Thông ré | Ducampopinus krempfii H.Lec |
35 | Thông tre | Podocarpus neriifolius D.Don |
36 | Trai (nam bộ) | Fugraea fragrans Roxb. |
37 | Trắc Nam bộ | Dalbergia cochinchinensis Pierre |
38 | Trắc đen | Dalbergia nigra Allen |
39 | Trắc căm bốt | Dalbergia cambodiana Pierre |
40 | Trầm hương | Aquilaria Agallocha Roxb. |
41 | Trắc vàng | Dalbergia fusca Pierre |
GỖ NHÓM II
STT | Tên Gỗ | Tên khoa học |
1 | Cầm xẻ | Xilya dolabriformis Benth |
2 | Da đá | Xilya kerrii Craib et Hutchin |
3 | Dầu đen | Dipterocarpus sp |
4 | Dinh | Markhamia stipulata Seem |
5 | Dinh gan gà | Markhamia sp. |
6 | Dinh khét | Radermachera alata P.Dop |
7 | Dinh mật | Spuchodeopsis collignonii P.Dop |
8 | Dinh thối | Hexaneurocarpon briletii P.Dop |
9 | Dinh vàng | Haplophragma serratum P.Dop |
10 | Dinh vàng hòa bình | Haplopharagma hoabiensis P.Dop |
11 | Dinh xanh | Radermachera alata P.Dop |
12 | Lim xanh | Erythrophloeum fordii Oliv. |
13 | Nghiến | Parapentace tonkinensis Gagnep |
14 | Kiền kiền | Hopea pierrie Hance |
15 | Săng đào | Hopea ferrea Pierre |
16 | Sao xanh | Homalium caryophyllaceum Benth |
17 | Sến mật | Fassia pasquieri H.Lec |
18 | Sến cát | Fosree cochinchinensis Pierre |
19 | Sến trắng | |
20 | Táu mạt | Vatica tonkinensis A.chev. |
21 | Táu núi | Vatica thorelii Pierre |
22 | Táu nước | Vatica philastreama Pierre |
23 | Táu mắt quỷ | Hopea sp |
24 | Trai ly | Garcimia fagraceides A.Chev. |
25 | Xoay | Dialium cochinchinensis Pierre |
26 | Vấp | Mesua ferrea Linn |
GỖ NHÓM III
STT | Tên gỗ | Tên Khoa học |
1 | Bàng lang nước | Lagerstroemia flos reginae Retz |
2 | Bàng lang tía | Lagerstroemia loudony taijm |
3 | Bình linh | Vitex pubescens Vahl. |
4 | Cà chắc | Shorea Obtusa Wall |
5 | Cà ổi | Castanopsis indica A.DC. |
6 | Chai | Shirea vulgaris Pierre |
7 | Chò chỉ | Parashorea stellata Kury |
8 | Chò chai | Shorea thorelii Pierre |
9 | Chua Khét | Chukrasia sp |
10 | Chự | Litsea longipes Meissn |
11 | Chiêu liêu xanh | Terminalia chebula Retz |
12 | Dâu vàng | |
13 | Huỳnh | Heritiera cochinchinensis Kost |
14 | Lát khét | chukrasia sp |
15 | Lau táu | Vatica dyery King |
16 | Loại thụ | Pterocarpus sp |
17 | Re mit | Actinodaphne sinensis Benth |
18 | Săng lẻ | Lagerstroemia tomentosa Presl |
19 | Sao đen | Tepana odorata Roxb |
20 | Sao hải nam | Hopea hainanensis Merr et chun |
21 | Tếch | Tchtona grandis Linn |
22 | Trường mật | Paviesia anamonsis |
23 | Trường chua | Nephelium chryseum |
24 | Vên vên vàng | Shorea hypochra Hance |
GỖ NHÓM IV
STT | Tên gỗ | Tên Khoa học |
1 | Bời lời | Litsea laucilimba |
2 | Bời lời vàng | Litsea Vang H.Lec |
3 | Cá duối | Cyanodaphne cuneata Bl |
4 | Chặc khế | Disoxylon traslucidum Pierre |
5 | Chau chau | Elacorarpus tomentorus DC |
6 | Dầu mít | Dipterocarpus artocarpifolius Pierre |
7 | Dầu lông | Dipterocarpus sp |
8 | Dầu song nàng | Dipterocarpus dyeri Pierre |
9 | Dầu trà beng | Dipterocarpus obtusifolius Teysm |
10 | Gội nếp | Aglaia gigantea Pellegrin |
11 | Gội trung bộ | Aglaia annamentsis Pelligrin |
12 | gội dầu | Aphanamixis polystachia |
13 | Giỏi | J.Vn.Parkr |
14 | Hà nu | Talauma giổi A.Chev |
15 | Hổng tùng | Ixonanthes cochinchinensis Pierre |
16 | Kim giao | |
17 | Kháo tía | Podocarpus Wallichianus Presl |
18 | Kháo dầu | Machilus odoraissima Nees |
19 | Long não | Noghophoebe sp. |
20 | Mít | Cinamomum camphora Nees |
21 | Mỡ | Artocarpus integrifolia Linn |
22 | Re hương | Manglietia glauca Anet |
23 | Re xanh | Cinamomum parhennoxylon |
24 | Re đỏ | |
25 | Re gừng | Meissn |
26 | Sến bo bo | Cinamomum tonkinensis Pitard |
27 | Sến đỏ | Cinamomum tetragonum A.Chev. |
28 | Sụ | Litsea annanensis H.Lec |
29 | So do Công | Shorea hypochra Hance |
30 | Thông ba lá | Shorea harmandi Pierre |
31 | Thông nàng | Phoebe cuneata Bl |
32 | Vàng tâm | Brownlowia denysiana Pierre |
33 | Viết | Pinus khasya Royle |
34 | Vên vên | Manglietia fordiana Oliv. |
Madiuca elliptica (Pierre ex Dubard H.J.Lam. | ||
Anisoptera cochinchinensis Pierre |
GỖ NHÓM V
Stt | Tên gỗ | Tên khoa học |
1 | Bản xe | Albizzia lucida Benth |
2 | Bời lời giấy | Litsea polyantha Juss |
3 | Ca bu | Pleurostylla oppposita merr. et Mat |
4 | Chò lông | Dipterocarpus pilosus Roxb |
5 | Chò xanh | Terminalia myriocarpa Henrila |
6 | Chò xót | Schima crenata Korth |
7 | Chôm chôm | Nephenlium bassacense Pierre |
8 | Chùm bao | Hydnocarpus anthelminthica Pierre |
9 | Cồng tía | Callophyllum saigonensis Pierre |
10 | Cồng trắng | Callophyllum dryobalanoides Pierre |
11 | Cồng chìm | Callophyllum sp. |
12 | Dải ngựa | Swietenia mahogani Jaco |
13 | Dầu | Dipterocarpus sp. |
14 | Dầu rái | Dipterocarpus alatus Roxb. |
15 | Dầu chai | Dipterocarpus intricatus Dyer |
16 | Dầu đỏ | Dipterocarpus duperreanus Pierre |
17 | Dầu nước | Dipterocarpusjourdanii Pierre |
18 | Dầu sơn | Dipterocarpus tugerculata Roxb. |
19 | Giẻ gai | Castanopsis tonkinensis Seen |
20 | Giẻ gai hạt nhỏ | Castanopsis chinensis Hance |
21 | Ghẻ thơm | Quercus sp. |
22 | Giẻ cau | Quercus platycalyx Hickel et camus |
23 | Giẻ cuống | Quercus chrysocalyz Hickel et camus |
24 | Giẻ đen | Castanopsis sp. |
25 | Giẻ đỏ | Lithocarpus ducampii Hickel et A.camus |
26 | Gỉe mỡ gà | Castanopsis echidnocarpa A.DC |
27 | Ghẻ xanh | Lithocarpus pseudosundaica (Kickel et A. Camus) Camus |
Lithocarpus tubulosa Camus | ||
28 | Giẻ sồi | Castanopsis brevispinula Hickel et camus |
29 | Giẻ đề xi | Aglaia sp. |
30 | Gội tẻ | Peltophorum dasyrachis Kyrz |
31 | Hoàng linh | Cinamomum sp |
32 | Kháo mặt | Nephelium sp |
33 | Ké | Makhamie cauda-felina Craib |
34 | Kè đuôi dông | Aesculus chinensis Bunge |
35 | Kẹn | Peltophorum tonkinensis Pierre |
36 | Lim vang | Gmelina arborea Roxb. |
37 | Lõi thọ | Cassia sp |
38 | Muồng | Cassia sp |
39 | Muồng gân | Cryptocarya obtusifolia Merr |
40 | Mò gỗ | Helicia cochinchinensis Lour |
41 | Mạ sưa | Alangium ridley king |
42 | Nang | Nepphelium sp |
43 | Nhãn rừng | Casuarina equisetifolia Forst. |
44 | Phi lao | Cinamomum borusifolum nees |
45 | Re bàu | Cunninghamia chinensis R.Br |
46 | Sa mộc | Liquidambar formosana hance |
47 | Sau sau | |
48 | Săng táu | Xanthophyllum colbrinum Gagnep |
49 | Săng đá | Lophopetalum duperreanum Pierre |
50 | Săng trắng | Lithocarpus cornea Rehd |
51 | Sồi đá | Celtis australis persoon |
52 | Sếu | Cratoxylon formosum B.et H. |
53 | Thành ngạnh | Eugenia chalos Ganep |
54 | Tràm sừng | Sysygium sp |
55 | Tràm tía | Acer decandrum Nerrill |
56 | Thíc | Nephelium lappaceum Linh |
57 | Thiều rừng | Pinusmassonisca Lamert |
58 | Thông đuôi ngựa | Pinusmerkusii J et Viers |
59 | Thông nhựa | Altmgia takhtadinanii V.T.Thai |
60 | Tô hạp điện biên | Mischocarpus sp |
61 | Vải guốc | Nauclea purpurea Roxb. |
62 | Vàng kiêng | Careya sphaerica Roxb. |
63 | Vừng | Khaya senegalensis A.Juss |
64 | Xà cừ | Mangifera indica Linn. |
65 | Xoài |
GỖ NHÓM VI
STT | Tên gỗ | Tên khoa học |
1 | Ba khía | Cophepetalum wallichi Kurz |
2 | Bạch đàn chanh | Eucalyptus citriodora Bailey |
3 | Bạch đàn đỏ | Eucalyptus robusta Sm. |
4 | Bạch đàn liễu | Eucalyptus tereticornis Sm. |
5 | Bạch đàn trắng | Eucalyptus camaldulensis Deh. |
6 | Bứa lá thuôn | Garcinia oblorgifolia Champ |
7 | Bứa nhà | Garcinia loureiri Pierre |
8 | Bứa núi | Garcinia Oliveri Pierre |
9 | Bồ kết giả | Albizzia lebbeckoides Benth |
10 | Cáng lò | Butula alnoides Halmilton |
11 | Cầy | Ivringia malayana Oliver |
12 | Chẹo tía | Engelhardtia chrysolepis hance |
13 | Chiêu liêu | Terminalia chebula Roxb. |
14 | Chò nếp | |
15 | Chò nâu | Dipterocarpus tonkinensis A.Chev |
16 | Chò nhai | Anogeissus acuminata Wall |
17 | Chò ổi | Platanus Kerrii |
18 | Da | Cerlops divers |
19 | Đước | Rhizophora conjugata Linh |
20 | Hậu phát | Cinamomum iners Reinw |
21 | Kháo chuông | Actiondaphne sp. |
22 | Kháo | Symplocos ferruginea |
23 | Kháo thối | Machilus sp. |
24 | Kháo vàng | Machilus bonii H.Lec |
25 | Khế | Averrhao carambola Linn. |
26 | Lòng mang | Pterospermum diversifolium blume |
27 | Mang kiêng | Pterospermum truncatolobatum Gagnep |
28 | Mã nhâm | |
29 | Mã tiền | Strychosos nux – Vomica Linn. |
30 | Máu chớ | Knemaconferta var tonkinensis Warbg. |
31 | Mận rừng | Pranus triflora |
32 | Mắm | Avicenia officinalis Linn. |
33 | Mắc niễng | Eberhardtia tonkinensis H.Lec. |
34 | Mít nài | Artocarpus asperula Gagret |
35 | Mù u | Callophyllum inophyllum Linn. |
36 | Muỗm | Mangifera foetida Lour. |
37 | Nhọ nồi | Diospyros erientha champ |
38 | Nhội | Bischofia trifolia Bl. |
39 | Nọng heo | Holoptelea integrifolia Pl |
40 | Phay | Duabanga sonneratioides Ham. |
41 | Quao | Doliohandrone rheedii Seen |
42 | Quế | Cinamomum cassia Bl. |
43 | Quế xây lan | Cinamomum Zeylacicum Nees |
44 | Ràng ràng đá | Ormosia pinnata |
45 | Ràng ràng mít | Ormosia balansae Drake |
46 | Ràng rằng mặt | Ormosia sp |
47 | Ràng ràng tía | Ormosia sp. |
48 | Re | Cinamomum albiflorum Nees |
49 | Sâng | Sapindus oocarpus Radlk |
50 | Sấu | Dracontomelum duperreanum Pierre |
51 | Sấu tía | Sandorium indicum Cav. |
52 | Sồi | Castanopsis fissa Rehd et Wils |
53 | Sồi phăng | Quercus resinifera A.Chev. |
54 | Sồi vàng mép | Castanopsis sp |
55 | Săng bóp | Ehretia acuminata R.Br |
56 | Trám hồng | Canarium sp |
57 | Tràm | Melaleuca leucadendron Linn. |
58 | Thôi ba | Alagium Chinensis Harms |
59 | Thôi chanh | Evodia meliaefolia Benth |
60 | Thị rừng | Diospyros rubra H.Lec |
61 | Trín | Schima Wallichii Choisy |
62 | Vẫy ốc | Dalbenga sp. |
63 | Vàng rè | Machilus trijuga |
64 | Vối thuốc | Schima superba Gard et Champ. |
65 | Vù h ương | Cinamomum balancae H.Lec |
66 | Xoan ta | Melia azedarach Linn. |
67 | Xoan nhừ | Spondias mangifera Wied. |
68 | Xoan đào | Pygeum arboreum Endl. et Kurz |
69 | Xoan mộc | Toona febrifuga Roen |
70 | Xương cá | Canthium didynum Roxb. |
GỖ NHÓM VII
STT | Tên gỗ | Tên khoa học |
1 | Cao su | Hevea brasilliensis Pohl |
2 | Cả lồ | Caryodapnnopsis tonkinensis |
3 | Cám | Parinarium aunamensis Hance |
4 | Choai | Terminalia bellirica roxb |
5 | Chân chim | Vitex parviflora Juss |
6 | Côm lá bạc | Elaeocarpus nitentifolius Merr |
7 | Côm tầng | Elaeocarpus dubius A.D.C |
8 | Dung nam | Symplocos cochinchinensis Moore |
9 | Gáo vàng | Adina sessifolia Hook |
10 | Giẻ bộp | Castanopsis lecomtei Hickel et Camus |
11 | Giẻ trắng | Quercus poilanei Hickel et Camus |
12 | Hồng rừng | Diospyros Kaki Linn |
13 | Hoàng mang lá to | Pterospermum lancaefolium Roxb |
14 | Hồng quân | Flacourtia cataphracta Roxb |
15 | Lành ngạnh hôi | Cratoxylon ligustrinum BI |
16 | Lọng bàng | Dillenia heterosepala Finetet Gagnep |
17 | Lõi khoai | |
18 | Me | Tamarindus indica Linn |
19 | Mý | Lysidica rhodostegia Hance |
20 | Mã | Vitex glabrata R. Br |
21 | Mò cua | Alstonia scholari R.Br |
22 | Ngát | Gironiera subaequelis Planch |
23 | Phay vi | Sarcocephalus orientalis Merr |
24 | Phổi bò | Meliosma angustifolia Merr |
25 | Rù rì | Calophyllum balansae Pitard |
26 | Răng vi | Carallia sp |
27 | Săng máu | Horfieldia amygdalina Warbg |
28 | Sảng | Sterculia lanceolata Cavan |
29 | Sâng mây | |
30 | Sở bà | Dillenia pantagyna Roxb |
31 | Sổ con quay | Dillenia turbinata Gagnep |
32 | Sồi bộp | Lithocarpus fissus Ocsted Var. |
tonlinesis H. et C | ||
33 | Sồi trắng | Pasania hemiphaerica Hicket et Camus |
34 | Sui | Antiaris toxicaria Lesch |
35 | Trám đen | Canarium nigrum Engl |
36 | Trám trắng | Canarium albrun Racusch |
37 | Táu muối | Vatica fleuxyana tardieu |
38 | Thung | Tetrameles nudiflora R.Br |
39 | Tai nghé | Hymenodictyon excelsum Wall |
40 | Thừng mực | Wrightia annamensis |
41 | Thản mát | Melettia ichthyochtona Drake |
42 | Thầu tấu | Aporosa Microcalyx Hassh |
43 | Ưởi | Storeulia lychnophlara Hance |
44 | Vang trứng | Endospermum sinensis Benth |
45 | Vàng anh | Sacara divers |
46 | Xoan tây | Delonix regia |
GỖ NHÓM VIII
STT | Tên gỗ | Tên khoa học |
1 | Ba bét | Mallotus cochinchinensis Luor |
2 | Ba soi | Macaranga denticulata Muell-Arg |
3 | Bay thưa | Sterculia thorelii Pierre |
4 | Bồ đề | Styrax tonkinensis Pierre |
5 | Bồ hòn | Sapindus mukorossi Gaertn |
6 | Bồ kết | Gleditschia sinensis. Lam |
7 | Bông bạc | Vernomia arboera Ham. |
8 | Bộp | Ficus Championi |
9 | Bo | Sterculia colorata Roxb |
10 | Bung bí | Capparis grands |
11 | Chay | Artocarpus tonkinensis A.Chev |
12 | Cóc | Spondiaspinata Kurz |
13 | Cơi | Pterocarya tonkinensis Dode |
14 | Dâu da bắc | Allospondias tonkinensis |
15 | Dâu da xoan | Allospondias lakonensis Stapf |
16 | Dung giấy | Symplocos laurina Wall |
17 | Dàng | Scheffera octophylla Hams |
18 | Duối rừng | Coclodiscus musicatus |
19 | Đề | Ficus rigiliosa Linn |
20 | Đỏ ngọn | Cratoxylon prunifolium Kurz |
21 | Gáo | Adina polycephala Benth |
22 | Gạo | Bombax malabaricum D.C |
23 | Gòn | Eriodendron anfractuosum D.C |
24 | Gioi | Eugenia jambos Linn |
25 | Hu | Mallotus apelta Muell.Arg |
26 | Hu lông | Mallotus barbatus Muell.Arg |
27 | Hu đay | Trema orientalis Bl |
28 | Hu đay | Trema orientalis Bl |
29 | Lai rừng | Aluerites moluccana Wild |
30 | Lai | Aluerites fordii Hemsl |
31 | Lôi | Crypeteronia paniculata |
32 | Mán đĩa | Pithecolobium clyperia var acumianata Gagnep |
33 | Mán đĩa trâu | Pithecolobium lucidum benth |
34 | Mốp | Alstonia spathulata Blume |
35 | Muồng trắng | Zenia insignis chun |
36 | Muồng gai | Cassia arabica |
37 | Nóng | Sideroxylon sp |
38 | Núc nắc | Oroxylum indicum Vent |
39 | Ngọc lan tây | Cananga odorata Hook et Thor |
40 | Sung | Ficus racemosa |
41 | Sồi bấc | Sapium discolor Muell.Arg |
42 | So đũa | Sesbania paludosa |
Sang nước | Heynea trijuga Roxb | |
Thanh thất | Ailanthus malabarica D.C | |
Trẩu | Aleurites montara wild | |
Tung trắng | Heteropanax fragans Hem | |
Trôm | Sterculia sp | |
Vông | Erythrina indica Lam |
Các loại gỗ đang được sử dụng phổ biến để sản xuất hàng xuất khẩu tại Việt Nam
STT | Tên gỗ | Tên khoa học | Nhóm gỗ |
1 | Giáng hương | Pterocarpus Pedatus Pierre | N1 |
2 | Trắc đen | Dalbergia Nigrescens Kuiz | N1 |
3 | Gụ lau | Sindora tonkinen Sis | N1 |
4 | Mun | Diospyros Mun | N1 |
5 | Cẩm nghệ | Dalbergia Bariaen Sis Pierre | N1 |
6 | Bằng lăng cườm | Lagerstroemia Angustifiolia | N1 |
7 | Bách xanh | Calocedrus Macrolepis | N1 |
8 | Bằng lăng ổi | Lagerstroemia Angustifiolia | N1 |
9 | Cẩm lai | Dalbergia Baplaen Sis Pierre | N1 |
10 | Cẩm liên | Pentame Seamen Sis | N1 |
11 | Hoàng đàn | Cupressus Funebrisendl | N1 |
12 | Giáng hương | Pterocarpus pedatus Pierre | N1 |
13 | Hương tía | Pterocarpus SP | N1 |
14 | Trai | Fagraea Frahans Roxb | N1 |
15 | Gò mật | Sindora Cochinchinen Sis | N1 |
16 | Gò biểm | Sindora Iracitime Pierrei | N1 |
17 | Muồng đen | Cassia Siamea | N1 |
18 | Gò đỏ | Pahudia cochinchinen Sis | N1 |
19 | Sao xanh | Hopea Ferrea Pierre | N2 |
20 | Căm xe | Xylia Dolabrifornus | N2 |
21 | Chà ram | Homalium Ceylanium | N2 |
22 | Lim xanh | Erythophloeum Fordii | N2 |
23 | Sao xanh | Hopea Ferrea Pierre | N2 |
24 | Sao đen | Hopea Odorata | N2 |
25 | Sến mù | Shoepa cochinchinen Sis | N2 |
26 | Kiền kiền | Hopea Pierre Hance | N2 |
27 | Xoay | Dialum cochinchinensis | N2 |
28 | Chiêu liêu | Terminalia Ivorien Sis | N3 |
29 | Dầu trà beng | Dipterocarpus Obtusifolius | N3 |
30 | Bình linh | Vitex Pubescens | N3 |
31 | Bằng lăng giấy | Lagerstroemia Tomentosa | N3 |
32 | Bằng lăng | Lagerstroemia Sp | N3 |
33 | Chò chỉ | Parashorea Stellata | N3 |
34 | Cà ổi | Castaropsis Indica | N3 |
35 | Trường quánh | Nephelium Chryseum | N3 |
36 | Tếch | TecTona Grandis | N3 |
37 | Vên vên | Anisoptera cochinchinensis | N3 |
38 | Mít ta | Artocarpus intergifolia | N4 |
39 | Thông 3 lá | Pinus Kesiya | N4 |
40 | Bạch tùng | Podocarpus Imbricatus | N4 |
41 | Dầu lông | Dapterocarpus Sp | N4 |
42 | Re trắng | Litsera Sp | N4 |
43 | Giổi | Talauma Gioi | N4 |
44 | Iroko | Lophora Excelsa | N4 |
45 | Kháo tía | Machilium Odoratissima | N4 |
46 | long não | Cinamomum Comphora | N4 |
47 | Lo bo | Brownlovia Tabularis | N4 |
48 | Dầu song nàng | Dipterocarpus Dyeri | N4 |
49 | Trâm đất | Syzygium Sp | N5 |
50 | Thia ma | Swiettaria Sp | N5 |
51 | Thành ngạnh | Cratoxylon Formosum | N5 |
52 | Vàng kiêng | Naudea Purpurea | N5 |
53 | Phi lao | Casuarina Equisetifolia | N5 |
54 | Thông 2 lá | Pinus Mekusii Jung | N5 |
55 | Xà cừ | Khaya Seneglen Sis | N5 |
56 | Xoài thanh ca | Mangifera Indica | N5 |
57 | Trâm sừng | Eugenia Chanlos Myrtaceae | N5 |
58 | Dầu rái | Dipterocarpus Alatus | N5 |
59 | Dầu đỏ | Dipterocarpus Puperreanus Pierre | N5 |
60 | Chò xanh | Terminalia Myriocarpa | N5 |
61 | Giẻ sừng | Pasanta Thomsoni | N5 |
62 | Nhãn rừng | Nephelium Sp | N5 |
63 | Dái ngựa | Swittenia Mahogani | N5 |
64 | Cầy | Irvingia Malayany | N6 |
65 | Mã tiền | Stry chosos nus | N6 |
66 | Mận rừng | Prunus triflora | N6 |
67 | Bạch đàn đỏ | Eucalptus Robusta | N6 |
68 | Nhọ nồi | Diospyros Erientha | N6 |
69 | Dà | Ceriops Divers | N6 |
70 | Thị trắng | Diospyros Sp | N6 |
71 | Lim xẹt | Peltophorum tonkinensis | N6 |
72 | Quao | ĐolichDnrone Rheedii | N6 |
73 | Chiêu liêu | Terminalia Ivorien Sis | N6 |
74 | Cáy | Irvingia Malayany | N6 |
75 | Keo lá tràm | Acisia Auriculiformis | N6 |
76 | Da | Ceriops Divers | N6 |
77 | Mít nài | Artocarpus Asperula | N6 |
78 | Xoan mộc | Tooma Suremi Moor | N6 |
79 | Sấu tía | Sandoricum Indicum | N6 |
80 | Xoan ta | Melia Adedarach | N6 |
81 | Xoan đào | Pygeum Arboreum | N6 |
82 | Trám trắng | Canarium Sp | N6 |
83 | Thị trắng | Diospyros Sp | N6 |
84 | Sấu | Dracontomelum Duperreanum | N6 |
85 | Vàng vè | Machilus Trijuga | N6 |
86 | Bạch đàn đỏ | Eucalptus Robusta | N6 |
87 | Bạch đàn trắng | Eucalptus Camaldulen Sis | N6 |
88 | Săng mã | Carallia Lucida | N7 |
89 | Điệp phèo heo | Enteralobirum Cyclocarpum | N7 |
90 | Gáo vàng | Adina Sessilifollia | N7 |
91 | Thừng mức | Wrightia Annamen Sis | N7 |
92 | Cám hồng | Parinarium Annamen Sis | N7 |
93 | Gạo | Bombax Malabarycum | N8 |
94 | Gòn | Ceiba Pentadra | N8 |
95 | Trôm thốt | Sterculia Foetida | N8 |
96 | Vông nem | Erythrina Indica | N8 |
97 | Chay | Astocarpus Tnkinensis | N8 |
Chúc năm 2017 thành công và hạnh phúc!
WWW.CHUCMUNGNAMMOI.VN
Chúc mừng năm mới | phong thủy | phong thủy ứng dụng | đặt tên cho con | tên hay cho con | dự đoán
Tổng hợp danh sách đầy đủ Tên và Phân loại các cây gỗ
Reviewed by Nguyễn Trí Hiển
on
09:47
Rating:
Không có nhận xét nào: